Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

VRAM (Video RAM)

Toán & tin

VRAM

Giải thích VN: Các chip nhớ RAM động được thiết kế đặt biệt để nâng hiệu suất của các bộ điều hợp video lên cao nhất. Tương tự bộ nhớ hai cổng, cho chip này cho phép CPU đưa dữ liệu vào một cổng trong khi hệ thống video không bị làm chậm bởi quá trình ghi của CPU. (bộ nhớ hai cổng thực thụ cho phép đọc và ghi đồng thời). Các chip video RAM được dùng trong những board điều hợp video cao cấp.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top