- Từ điển Anh - Việt
Wholesome
Mục lục |
/'houlsəm/
Thông dụng
Tính từ
Lành, không độc
Khoẻ mạnh, tráng kiện
(nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh
Chuyên ngành
Kinh tế
ăn được
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- all there , beneficial , clean , edifying , ethical , exemplary , fit , good , hale , healthful , health-giving , helpful , honorable , hygienic , in fine feather , innocent , in the pink , invigorating , moral , nice , normal , nourishing , nutritious , nutritive , pure , respectable , restorative , right , righteous , safe , salubrious , salutary , sane , sanitary , sound , strengthening , together , virtuous , well , worthy , healthsome , healthy , decent , modest , hearty , whole , curative , honest , remedial , robust , salutiferous , uplifting , vigorous
Từ trái nghĩa
adjective
- bad , impure , indecent , unhealthy , unwholesome
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wholesomeness
/ ´houlsəmnis /, danh từ, tính chất lành, sự khoẻ mạnh, sự tráng kiện, (nghĩa bóng) tính chất bổ ích, tính chất lành mạnh,... -
Wholly
/ ´houli /, Phó từ: toàn bộ, hoàn toàn, Từ đồng nghĩa: adverb,Wholly-owned
sở hữu toàn bộ, ví dụ: wholly foreign owned enterprises (wfoes)Wholly-owned subsidiary
công ty phụ thuộc toàn bộ,Wholly immiscible
hoàn toàn không trộn lẫn,Wholly unemployed
người thất nghiệp hoàn toàn,Whom
/ hu:m /, Đại từ nghi vấn: ai, người nào, Đại từ quan hệ: (những)...Whomever
/ hum´evə /, Đại từ: ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai, he took off his hat...Whomsoever
/ ,hu:msou'evə /, Đại từ: dạng nhấn mạnh của whomever,Whoo
Thán từ: Ồ! à! ôi! (chỉ ngạc nhiên hoặc đau buồn),Whoop
/ wu:p /, Thán từ: húp! (tiếng thúc ngựa), Danh từ: tiếng kêu, tiếng...Whoop-de-do
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự vui nhộn, sự thảo luận sôi nổi, sự quảng cáo...Whoop up (to...)
hét lên (giá..),Whooped
,Whoopee
/ wu:´pi: /, Thán từ: hoan hô!, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự vui nhộn, ' wupi :, danh từ, to...Whooping
,Whooping-cough
Danh từ: (y học) ho gà,Whooping cough
bệnh ho gà,Whoops
/ wu:ps /, Kinh tế: húp,Whop
/ wɔp /, Ngoại động từ: (từ lóng) đánh đập (người nào), Đánh bại, thắng (đội khác), (từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.