- Từ điển Anh - Việt
Wind direction indicator
Xem thêm các từ khác
-
Wind direction meter
máy đo hướng gió, thiết bị chỉ hướng gió, -
Wind diverting shield
cửa chuyển hướng gió, cửa tản gió, -
Wind divide
ranh giới gió, -
Wind down
thư giãn, thoải mái, thả lỏng, we went to the pub to wind down, chúng ta đi câu lạc bộ để thư giãn -
Wind driven power plant
nhà máy điện chạy bằng sức gió, -
Wind driven power project
dự án phát điện bằng sức gió, -
Wind drum
trống quấn dây, -
Wind drying
sấy bằng hơi, -
Wind effect
tác dụng gió, -
Wind egg
trứng không có trống, -
Wind element
yếu tố gió, -
Wind energy
năng lượng của gió, năng lượng gió, phong năng, năng lượng gió, -
Wind engine
động cơ cuốn, động cơ nâng, -
Wind erosion
sự xói do gió, thổi mòn, sự thổi mòn, -
Wind faceted stone
đá nhiều mặt gió mài, -
Wind factor
yếu tố gió, -
Wind field
trường gió, trường gió, -
Wind filling
hệ giằng chống gió, -
Wind force
áp lực gió, sức gió, lực gió, -
Wind forces
lực gió,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
