Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Window (e.g. in computer graphics)

Toán & tin

cửa sổ

Giải thích VN: Khung chữ nhật trên màn hình, qua đó bạn có thể duyệt một tài liệu, một bảng công tác, một cơ sở dữ liệu, một hình vẽ, hoặc một trình ứng dụng. Trong hầu hết các chương trình, chỉ có một cửa sổ được hiển thị cửa sổ này có chức năng là một cái khung mà qua đó bạn có thể nhìn thấy tài liệu, cơ sở dữ liệu hoặc phiếu công tác của mình. Có một số chương trình có thể hiển thị hai hoặc nhiều phần của cùng một tệp tin, hoặc của các tệp tin khác nhau, mỗi cái trong một cửa sổ riêng của mình. Môi trường cửa sổ có nhiều cửa cho phép chạy nhiều ứng dụng đồng thời, từng cái trong cửa sổ riêng của nó.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top