- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Winter conditions
các điều kiện mùa đông, điều kiện mùa đông, -
Winter curing of concrete
sự bảo dưỡng bêtông trong mùa đông, -
Winter energy
năng lượng mùa đông, -
Winter fare/rate
suất giá mùa đông, -
Winter fishery
nghề cá mùa đông, -
Winter front
bao giữ ấm (bọc bộ tản nhiệt của động cơ ô tô về mùa đông), -
Winter herrring
cá trích vụ đông, -
Winter irrigation
tưới mùa đông, -
Winter jet
ô tô jiclơ mùa đông, -
Winter maintenance
công tác bảo dưỡng đường về mùa đông, -
Winter market for load line
dấu hiệu vạch tải mùa đông (của tàu), -
Winter melon
DANH TỪ: quả bí đao, -
Winter mode
hoạt động trong mùa đông, chế độ vận hành, -
Winter months
thời kỳ mùa đông, -
Winter radish
củ cải vụ đông, -
Winter regime of river
chế độ sông mùa đông, -
Winter rice
lúa đông, lúa mùa, -
Winter road
đường mùa đông, -
Winter runoff
lưu lượng nước mùa đông, -
Winter serviceability
khả năng thông xe về mùa đông,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
