Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Zero hour

Mục lục

Thông dụng

Thành Ngữ
zero hour
(quân sự) giờ bắt đầu tấn công
Zero Hour, trong tiếng Việt được gọi là giờ G, được dùng năm 1917 trong cuộc thế chiến thứ nhất để chỉ giờ mở một cuộc tấn công quân sự. Vào thời điểm quan trọng đó, các sĩ quan ở dưới hầm nhìn vào đồng hồ để đợi đến giờ G để ra lệnh tấn công chống quân Đức. Ngày nay, thành ngữ Zero hour vẫn còn được dùng trong giới quân sự lẫn mọi giới khác để chỉ đúng thời điểm xảy ra một hành động nào đó, từ một cuộc tranh tài thể thao đến một cuộc biểu quyết tại quốc hội Mỹ.

Xem thêm zero

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
a-day , d-day , h-hour , appointed hour , climax , contingency , countdown , crisis , crisis point , crossroad , crossroads , crunch time , deadline , emergency , exigency , jumping-off point , juncture , moment of truth * , pinch , pivotal moment , start time , strait , target , target day , the time , turning point , turning point * , vital moment , climacteric , exigence , head , pass

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top