Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Zoophilic

Y học

ưađốt người

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Zoophilism

    1. tính ưasúc vật 2 . (sự) ưa đốt người,
  • Zoophilous

    / zo(u)'ɔfiləs /, tính từ, (văn) ham thích động vật, (thực) ưa động vật,
  • Zoophobia

    ám ảnh sợ súc vật,
  • Zoophorus

    mũ cột trang trí hình thú (kiến trúc cổ),
  • Zoophysiology

    sinh lý động vật,
  • Zoophyte

    / 'zouəfait /, Danh từ: Động vật hình cây,
  • Zoopia

    ảo thị súc vật,
  • Zooplankton

    / zu:'plæɳktɔn /, Y học: động vật nổi,
  • Zooplastic graft

    mảnh ghép động vật,
  • Zooplasty

    (sự) ghép mô động vật,
  • Zooprophylaxis

    1. thú y dự phòng 2 . (phương pháp) dùng súc vật để dự phòng,
  • Zoopsia

    ảo thị súc vật,
  • Zoopsychologic

    / ,zouəsaikə'lɔdʒik /, Tính từ: (thuộc) tâm lý học động vật,
  • Zoopsychologist

    / ,zouəsai'kɔlədʒist /, Danh từ: nhà tâm lý học động vật,
  • Zoopsychology

    / ,zouəsai'kɔlədʒi /, Danh từ: tâm lý học động vật,
  • Zooscopy

    nghiên cứu súc vật,
  • Zoosis

    bệnh truyền nhiễm động vật sang người,
  • Zoosmosis

    (sự) thẩm thấu trong cơ thể sinh vật,
  • Zoospermia

    (sự) có tinh trùng bình thường trong tinh dịch,
  • Zoospore

    / 'zouəspɔ: /, Danh từ: (động vật học); (thực vật học) động bào tử, bào tử động,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top