Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Pháp - Việt
Acier
|
Danh từ giống đực
Thép
- Acier trempé
- thép đã tôi
- Acier en feuilles
- thép lá
- Acier calorisé
- thép thấm nhôm
- Acier inoxydable
- thép không rỉ
- Acier aimant
- thép từ tính
- Acier antiacide acier résistant aux acides
- thép chịu axit
- Acier mi dur
- thép cứng vừa
- Acier extra doux extra dur
- thép siêu mềm/siêu rắn
- Acier sucré
- thép ngọt, thép dẻo
- Acier torsadé
- thép xoắn
- Acier laminé
- thép cán
- Acier à haute résistance
- thép có độ bền cao
- Affinage de l'acier
- sự luyện thép
- Des lunettes à monture d'acier
- mắt kính có gọng bằng thép
- Un roi de l'acier
- một ông trùm về kinh doanh thép, vua thép
(thơ ca) gươm dao
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
- Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thép 1.2 (thơ ca) gươm dao Danh từ giống đực Thép Acier
- Mục lục 1 Tính từ ( không đổi) Tính từ ( không đổi) Acier extra-dur ) thép cực cứng
- Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (kỹ thuật) thấm nitơ Ngoại động từ (kỹ thuật) thấm nitơ Acier nitruré thép thấm nitơ
- Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Que nhồi Danh từ giống đực Que nhồi Un rembourroir en acier một que nhồi bằng thép
- Mục lục 1 Tính từ 1.1 (kỹ thuật) tôi được Tính từ (kỹ thuật) tôi được Acier trempant thép tôi được
- Tính từ: xem chrome i, mạ crom, thép crom, acier chromé, thép crom, cuir chromé, da crom (da thuộc bằng phèn crom)
- Ngoại động từ Hòa nước, nhào Détremper du mortier nhào vữa La pluie a détrempé
- Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thợ tôi 1.2 Thợ
- vết, có tì, (nông nghiệp) phân chưa hoai rơm độn, chaise paillée, ghế tựa nhồi rơm, acier paillé, thép có vết
- Bản mẫu:Poumons Danh từ giống đực Phổi avoir des poumons avoir de bons poumons dài hơi (vận động viên) cracher ses poumons cracher cracher crier à pleins poumons gào hét poumon d\'acier poumon artificiel phổi nhân tạo
Xem tiếp các từ khác
-
Acinaciforme
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (có) hình kiếm Tính từ (có) hình kiếm Fruit acinaciforme quả hình kiếm -
Acinaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) có nốt hình hạt nho (cành cây) Tính từ (thực vật học) có nốt hình hạt nho (cành... -
Acineuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái acineux acineux -
Acineux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (có) hình hạt nho Tính từ (có) hình hạt nho Glande acineuse tuyến hình hạt nho -
Acinus
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (giải phẫu) chùm nang, tuyến nang Danh từ giống đực (giải phẫu) chùm nang, tuyến nang Acinus... -
Aciérage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự luyện thép 1.2 Sự luyện cho cứng như thép 1.3 Sự mạ thép Danh từ giống đực Sự... -
Aciération
Danh từ giống cái (từ cũ, nghĩa cũ) sự luyện thành thép -
Aciérer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Luyện thành thép 1.2 Luyện cho cứng như thép 1.3 Mạ thép 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) cạp thép Ngoại... -
Aciérie
Danh từ giống cái Nhà máy thép -
Aclinique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (địa vật lý) không có độ từ khuynh Tính từ (địa vật lý) không có độ từ khuynh
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bácXem thêm 5 bình luận
- 0 · 26/01/21 02:40:12
- 0 · 26/01/21 02:44:06
-
- Hi mn, cho mình hỏi cụm "make me come" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì ạ? ( Phút thứ 15) Thankshttps://www.youtube.com/watch?v=35hXW9h6_CU
- 1 · 25/01/21 09:59:42
-
-
- Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.
- có bạn mail hỏi nhờ ace giúp với :) : "Khôn nhà dại chợ in EnglishNhờ giúp dịch tục ngữ hay thành ngữ trên sang tiếng Anh.Xin cám ơn nhiều."
- Chào các bác. Các bác cho em hỏi từ "self-pardon" nghĩa là gì vậy ạ. Em đọc trên CNN mà chưa hiểu từ này."White House counsel and Barr warned Trump not to self-pardon"
- 1 · 12/01/21 01:18:32
-
- Các bác cho em hỏi từ "cleat rail" trong câu này có nghĩa là gì vậy "The maximum load per cleat should not exceed 250 lbs (113 kg), or 500 lbs (227 kg) total per rail, and the angle of the load on each cleat should not exceed 45 degrees above horizontal, or damage to the cleat or cleat rail may occur"Em xin cảm ơn!
- 1 · 12/01/21 01:13:41
-