Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Acroamatique

Mục lục

Tính từ

(triết học) bí truyền

Các từ tiếp theo

  • Acroatique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) bí truyền Tính từ (triết học) bí truyền
  • Acrobate

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người nhào lộn 1.2 (nghĩa bóng) tay kỳ tài 1.3 (động vật học) chuột bay có túi Danh từ...
  • Acrobatie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Trò nhào lộn 1.2 (nghĩa bóng) kỳ tài Danh từ giống cái Trò nhào lộn Faire des acrobaties làm...
  • Acrobatique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nhào lộn 1.2 (nghĩa bóng) kỳ tài Tính từ Nhào lộn Le gardien de but a fait un arrêt acrobatique thủ môn...
  • Acrocarpe

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) có túi noãn ngọn rêu Tính từ (thực vật học) có túi noãn ngọn rêu
  • Acrocranie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nhân loại học) đặc điểm sọ hình tháp Danh từ giống cái (nhân loại học) đặc điểm...
  • Acrocyanose

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng xanh tím đầu chi Danh từ giống cái (y học) chứng xanh tím đầu chi
  • Acrocéphale

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nhân loại học) có đầu hình tháp 2 Danh từ 2.1 (nhân loại học) người có đầu hình tháp Tính từ...
  • Acrodermatite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) viêm da đầu chi Danh từ giống cái (y học) viêm da đầu chi
  • Acrodynie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) bệnh đau đầu chi Danh từ giống cái (y học) bệnh đau đầu chi

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

The Baby's Room

1.414 lượt xem

The Public Library

161 lượt xem

A Classroom

175 lượt xem

Mammals II

316 lượt xem

Occupations I

2.124 lượt xem

A Workshop

1.841 lượt xem

Individual Sports

1.745 lượt xem

Team Sports

1.536 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 26/03/23 09:48:00
    chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
  • 24/03/23 02:51:20
    Chào mọi người,
    Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
    • dienh
      0 · 25/03/23 03:13:48
      • Diệu Thu
        Trả lời · 26/03/23 11:16:44
  • 24/03/23 01:37:42
    18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.
    A. who
    B. whom
    C. whose
    D. which
    CHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
    • dienh
      0 · 25/03/23 03:19:54
      • Hoa Phan
        Trả lời · 25/03/23 06:18:51
    • dienh
      0 · 26/03/23 03:35:00
  • 24/03/23 02:19:22
    em xin đáp án và giải thích ạ
    1 my uncle went out of the house.............ago
    A an hour's half
    B a half of hour
    C half an hour
    D a half hour
    • dienh
      0 · 25/03/23 03:19:12
  • 19/03/23 10:40:27
    em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"
    but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
    • Sáu que Tre
      1 · 23/03/23 09:09:35
  • 09/03/23 10:11:59
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các...
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các kiến nghị mở thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Ngữ cảnh:
    If the Company falls under any of the following, we are entitled to immediately stop it from using the Service with or without advance notice.
    Cảm ơn các bạn nhiều!

    Xem thêm.
    Xem thêm 1 bình luận
    • lethuy
      0 · 09/03/23 10:49:50
    • dienh
      1 · 10/03/23 11:33:45
      • lethuy
        Trả lời · 10/03/23 06:08:06
Loading...
Top