- Từ điển Pháp - Việt
Action là gì?
Giải nghĩa:
Danh từ giống cái
Sự hoạt động
Sự thực hành
Hành động
- Bonne action
- hành động tốt
- Verbe d'action opposé au verbe d'état
- động từ chỉ hành động (trái với " động từ chỉ trạng thái" )
- L'action de transporter
- sự vận tải
- Pensées paroles et actions
- tư tưởng, lời nói và hành động
- Les actions les plus décisives de notre vie sont le plus souvent des actions inconsidérées Gide
- những hành động có tính cách quyết định nhất trong đời chúng ta (...) thường là những hành động ít suy tính nhất
- Il est temps de passer à l'action
- đã đến lúc chuyển sang hành động
Tác dụng, ảnh hưởng
- Action chimique
- tác dụng hóa học
- Le gaz est comprimé par l'action d'un piston
- khí bị nén dưới tác dụng của pixtông
- Exercer une action sur
- có ảnh hưởng đến
- Action démagnétisante
- tác dụng khử từ
- Action détergente
- tác dụng tẩy rửa
- Action oxydante
- tác dụng o xy hoá
- Action perturbatrice
- tác dụng gây nhiễu
- Action réductrice
- tác dụng giảm, tác dụng khử
- Action en retour
- tác dụng ngược lại
Công trạng
- Action d'éclat
- công trạng hiển hách, chiến công
Cuộc chiến đấu
Bộ điệu
Nhiệt tình; sự hùng biện
(văn học) cốt truyện
- Action intéressante
- cốt truyện lý thú
(văn học) tiến trình (kịch)
- Action rapide
- tiến trình dồn dập
(luật học, pháp lý) vụ kiện; tố quyền
(kinh tế) tài chính cổ phần, cổ phiếu
Phản nghĩa Inaction
Xem thêm các từ khác
-
Action-tampon
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tác dụng hoãn xung, tác dụng đệm Danh từ giống cái Tác dụng hoãn xung, tác dụng đệm -
Actionnable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) có thể kiện (người) Tính từ (luật học, pháp lý) có thể kiện (người) -
Actionnaire
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (kinh tế) tài chính người có cổ phần, cổ đông Danh từ (kinh tế) tài chính người có cổ phần, cổ... -
Actionnariat
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kinh tế) tài chính chế độ cổ phần Danh từ giống đực (kinh tế) tài chính chế độ... -
Actionnement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự làm chuyển động, sự cho chạy (máy) Danh từ giống đực Sự làm chuyển động, sự... -
Actionner
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm chuyển động, cho chạy (máy), quay 1.2 (luật học, pháp lý) kiện Ngoại động từ Làm chuyển... -
Actionneur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bộ phận trong một hệ thống tác động lên một máy để thay đổi tình trạng của máy... -
Activable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vật lý học) có thể hoạt hóa Tính từ (vật lý học) có thể hoạt hóa -
Activateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) chất hoạt hóa Danh từ giống đực ( hóa học) chất hoạt hóa -
Activation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (vật lý học, hóa học, sinh vật học) sự hoạt hóa Danh từ giống cái (vật lý học, hóa...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
A Science Lab
714 lượt xemCrime and Punishment
341 lượt xemEnergy
1.676 lượt xemNeighborhood Parks
361 lượt xemThe Universe
185 lượt xemBirds
390 lượt xemMap of the World
679 lượt xemMammals II
353 lượt xemAt the Beach I
1.868 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.