- Từ điển Pháp - Việt
Apathie
|
Danh từ giống cái
Sự vô tình cảm, sự lãnh đạm, sự hững hờ
Phản nghĩa Sensibilité; activité, énergie, enthousiasme
Xem thêm các từ khác
-
Apathique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vô tình cảm, lãnh đạm, hững hờ 1.2 Phản nghĩa Actif, dynamique, énergique, vif Tính từ Vô tình cảm,... -
Apathiquement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Vô tình cảm, lãnh đạm, hững hờ Phó từ Vô tình cảm, lãnh đạm, hững hờ -
Apatite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) apatit Danh từ giống cái (khoáng vật học) apatit -
Apatride
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không quốc tịch 2 Danh từ 2.1 Người không quốc tịch Tính từ Không quốc tịch Danh từ Người không... -
Apatridie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tình trạng không quốc tịch Danh từ giống cái Tình trạng không quốc tịch -
Apella
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) hội nghị nhân dân Danh từ giống cái (sử học) hội nghị nhân dân -
Apepsie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng không tiêu Danh từ giống cái (y học) chứng không tiêu -
Aperceptible
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) có thể tổng giác Tính từ (triết học) có thể tổng giác -
Aperceptif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) có khả năng tổng giác Tính từ (triết học) có khả năng tổng giác -
Aperception
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (triết học) tổng giác Danh từ giống cái (triết học) tổng giác -
Aperceptive
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) có khả năng tổng giác Tính từ (triết học) có khả năng tổng giác -
Apercevable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể nhìn thấy Tính từ Có thể nhìn thấy -
Apercevoir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhìn thấy 1.2 Nhận thấy, nhận ra 1.3 Phản nghĩa Perdre ( de vue) Ngoại động từ Nhìn thấy On... -
Aperture
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (ngôn ngữ học) độ mở Danh từ giống cái (ngôn ngữ học) độ mở -
Aperçu
Danh từ giống đực Cái nhìn bao quát; đại thể (điều) nhận xét Des aperçus très fins những nhận xét rất tinh tế -
Apesanteur
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tình trạng không trọng lực Danh từ giống cái Tình trạng không trọng lực -
Apetisser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) làm nhỏ đi Ngoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) làm nhỏ đi -
Apeurer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm cho sợ hãi, làm cho sợ sệt Ngoại động từ Làm cho sợ hãi, làm cho sợ sệt -
Apeuré
Tính từ Sợ hãi, sợ sệt Des yeux apeurés cặp mắt sợ sệt -
Apex
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thiên (văn học)) điểm đỉnh, điểm apec 1.2 (sinh vật học) đỉnh, ngọn, đầu 1.3 (ngôn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.