Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Appuyer

Mục lục

Ngoại động từ

Chống, đỡ
Appuyer un mur par des arc-boutants
dựng các trụ để đỡ tường
Tựa, dựa, tì, ấn
Appuyer une échelle contre un mur
dựa thang vào tường
Appuyer son dos contre la porte
tựa lưng vào cửa
Appuyer sa tête sur un fauteuil
tựa đầu vào ghế bành
Appuyer ses dires sur des preuves
dựa vào chứng cứ mà nói
Appuyer ses coudes sur la table
tì khuỷu tay lên bàn
Terrasser son adversaire et lui appuyer le genou sur la poitrine
quật ngã đối thủ và tì đầu gối lên ngực hắn
Giúp đỡ, ủng hộ, bênh vực
Appuyer les faibles
bênh vực người yếu
Appuyer une demande
ủng hộ đơn xin
Appuyer un candidat
ủng hộ một ứng cử viên
Appuyer une attaque par l'aviation
dùng không quân yểm hộ một cuộc tấn công
Phản nghĩa Enlever, ôter, retirer. Lâcher. Opposer ( s'), refuser, réfuter, rejeter. Effleurer, glisser, négliger

Nội động từ

Tựa, dựa
Le pied de la table n'appuie pas sur le plancher
chân bàn không chấm (tựa lên) mặt sàn
Ấn xuống
Appuyer sur la plume
ấn ngòi bút xuống
Appuyer sur le bouton
ấn nút
Appuyer sur la détente
bóp cò súng
Appuyer sur l'accélérateur
đạp ga, nhấn ga (xe ô tô)
Nhấn mạnh
Appuyer sur un mot
nhấn mạnh vào một từ
Appuyer sur une question
nhấn mạnh vào một vấn đề
Hướng về
Appuyer sur la gauche
hướng về bên tả

Xem thêm các từ khác

  • Appât

    Danh từ giống đực Mồi Les appâts pour la pêche mồi câu Mettre l\'appât à l\'hameçon móc mồi vào lưỡi câu Poisson qui mord à l\'appât...
  • Appâter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhử, nhử mồi 2 Phản nghĩa 2.1 Repousser Ngoại động từ Nhử, nhử mồi Appâter des poissons nhử...
  • Appétence

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (văn học) lòng thèm 2 Phản nghĩa 2.1 Inappétence Danh từ giống cái (văn học) lòng thèm Phản...
  • Appétissant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ngon lành; gợi thèm, khêu gợi 2 Phản nghĩa 2.1 Dégoûtant déplaisant rebutant repoussant Tính từ Ngon lành;...
  • Appétit

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự thèm muốn, dục vọng 1.2 Sự thèm ăn, sự ngon miệng 1.3 L\'appétit vient en mangeant+ được...
  • Apragmatisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (y học) chứng mất ý chí Danh từ giống đực (y học) chứng mất ý chí
  • Apraxie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng mất dùng động tác Danh từ giống cái (y học) chứng mất dùng động tác Apraxie...
  • Apraxique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) mất dùng động tác 1.2 Danh từ 1.3 (y học) người (bị chứng) mất dùng động tác Tính từ...
  • Apriorique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tiên nghiệm Tính từ Tiên nghiệm Méthode apriorique phương pháp tiên nghiệm
  • Apriorisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (triết học) chủ nghĩa tiên nghiệm Danh từ giống đực (triết học) chủ nghĩa tiên nghiệm
  • Aprioriste

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) (suy luận) tiên nghiệm 1.2 Danh từ 1.3 (triết học) người suy luận tiên nghiệm Tính từ...
  • Aproctie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) tật thiếu hậu môn Danh từ giống cái (y học) tật thiếu hậu môn
  • Aproctose

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) tật thiếu hậu môn Danh từ giống cái (y học) tật thiếu hậu môn
  • Aprosexie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng mất tập trung Danh từ giống cái (y học) chứng mất tập trung
  • Après

    Mục lục 1 Giới từ 1.1 Sau, ở sau 1.2 Theo, đuổi theo 1.3 Chống 2 Phó từ 2.1 Sau, rồi 3 Phản nghĩa 3.1 Avant Devant Abord (d\') auparavant...
  • Après-demain

    Phó từ Ngày kia Nous partirons après-demain matin sáng ngày kia chúng tôi sẽ ra đi
  • Après-dîner

    Danh từ giống đực (tiếng địa phương) buổi chiều (sau bữa ăn)
  • Après-midi

    Danh từ giống đực hoặc giống cái (không đổi) Buổi chiều Deux heures de l\'après-midi (quatorze heures) hai giờ trưa (mười bốn...
  • Après-ski

    Danh từ giống đực Giày ấm (đi khi nghỉ trượt tuyết)
  • Apsara

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thần thoại học) nữ thần hạ đẳng (trong thần thoại Ân Độ), apxara Danh từ giống cái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top