- Từ điển Pháp - Việt
Athrepsique
|
Tính từ
(y học, (thú y học)) kiệt dinh dưỡng
Danh từ
(y học, (thú y học)) trẻ kiệt dinh dưỡng; con vật kiệt dinh dưỡng
Xem thêm các từ khác
-
Athymie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính khí bàng quan Danh từ giống cái Tính khí bàng quan -
Athée
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Vô thần 2 Danh từ 2.1 Kẻ vô thần Tính từ Vô thần Danh từ Kẻ vô thần -
Athéisme
Danh từ giống đực Chủ nghĩa vô thần -
Athématique
Tính từ (ngôn ngữ học) không nguyên âm chủ tố -
Athénien
Tính từ (thuộc) A-ten (thủ đô Hy Lạp xưa) Moeurs athéniennes phong tục A-ten -
Athénée
Danh từ giống đực Trường trung học nam (ở Bỉ và Thụy Sĩ) (sử học) nhà giảng, giảng thất -
Athérome
Danh từ giống đực (y học) chứng vữa động mạch -
Athétose
Danh từ giống cái (y học) chứng múa vờn -
Atlante
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) cột tượng, cột hình người Danh từ giống đực (kiến trúc) cột tượng,... -
Atlanthrope
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nhân loại học) atlantrôp Danh từ giống đực (nhân loại học) atlantrôp -
Atlantique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Đại Tây Dương Tính từ (thuộc) Đại Tây Dương -
Atlantisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chính sách Minh ước Đại Tây Dương Danh từ giống đực Chính sách Minh ước Đại Tây Dương -
Atlas
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tập bản đồ 1.2 Tập bản vẽ (kèm vào sách) 1.3 (giải phẫu) đốt đội, đốt sống đội... -
Atman
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tôn giáo) linh hồn (theo đạo Hồi) Danh từ giống đực (tôn giáo) linh hồn (theo đạo Hồi) -
Atmosphérique
Tính từ Xem atmosphère Pression atmosphérique áp suất khí quyển -
Atoll
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (địa lý, địa chất) đảo san hô vòng Danh từ giống đực (địa lý, địa chất) đảo... -
Atome
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nguyên tử 1.2 Vật li ti; tí vết Danh từ giống đực Nguyên tử Vật li ti; tí vết -
Atome-gramme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) nguyên tử gam Danh từ giống đực ( hóa học) nguyên tử gam -
Atomicité
Danh từ giống cái (hóa học) số nguyên tử (trong một phân tử) (kinh tế) tính nguyên tử (của cung cầu)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.