- Từ điển Pháp - Việt
Correcte
Xem thêm các từ khác
- 
                                CorrectementMục lục 1 Phó từ 1.1 Đúng, đúng đắn; đúng ngữ pháp 1.2 Đứng đắn Phó từ Đúng, đúng đắn; đúng ngữ pháp Đứng đắn
- 
                                CorrecteurMục lục 1 Danh từ 1.1 Người chữa bài, người chấm bài 1.2 Người sửa bản in 2 Tính từ 2.1 Hiệu chỉnh Danh từ Người chữa...
- 
                                CorrectifMục lục 1 Tính từ 1.1 Hiệu chỉnh, chỉnh 1.2 Phản nghĩa Aggravant, excitant 2 Danh từ giống đực 2.1 (dược học) chất hiệu...
- 
                                CorrectionMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự sửa, sự chữa, sự sửa chữa, sự chữa lại 1.2 Sự chấm bài 1.3 (kỹ thuật) sự hiệu...
- 
                                CorrectionnalisationMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (luật học, pháp lý) sự chuyển thành vụ án tiểu hình Danh từ giống cái (luật học, pháp...
- 
                                CorrectionnaliserMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (luật học, pháp lý) chuyển thành (một) vụ án tiểu hình Ngoại động từ (luật học, pháp...
- 
                                CorrectionnelMục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) (thuộc) tiểu hình 1.2 Danh từ giống cái 1.3 Tòa án tiểu hình Tính từ (luật học,...
- 
                                CorrectionnelleMục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) (thuộc) tiểu hình 1.2 Danh từ giống cái 1.3 Tòa án tiểu hình Tính từ (luật học,...
- 
                                CorrectionnellementMục lục 1 Phó từ 1.1 Theo kiểu xử án tiểu hình 1.2 Trước tòa án tiểu hình Phó từ Theo kiểu xử án tiểu hình Trước tòa...
- 
                                CorrectiveMục lục 1 Tính từ 1.1 Hiệu chỉnh, chỉnh 1.2 Phản nghĩa Aggravant, excitant 2 Danh từ giống đực 2.1 (dược học) chất hiệu...
- 
                                CorrectriceMục lục 1 Danh từ 1.1 Người chữa bài, người chấm bài 1.2 Người sửa bản in 2 Tính từ 2.1 Hiệu chỉnh Danh từ Người chữa...
- 
                                CorrespondanceMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tương ứng 2 Phản nghĩa Désaccord, discordance, opposition 2.1 Sự trao đổi thư từ; thư từ;...
- 
                                CorrespondancierMục lục 1 Danh từ 1.1 (thương nghiệp) người giữ việc thư tín (với khách hàng) Danh từ (thương nghiệp) người giữ việc...
- 
                                CorrespondantMục lục 1 Tính từ 1.1 Tương ứng 2 Phản nghĩa Antagoniste, dissemblable, opposé 2.1 (toán học) đồng vị 2.2 Danh từ 2.3 Người...
- 
                                CorrespondanteMục lục 1 Tính từ giống cái & danh từ giống cái Tính từ giống cái & danh từ giống cái correspondant correspondant
- 
                                CorrespondreMục lục 1 Nội động từ 1.1 Tương ứng 1.2 Thông với nhau 1.3 Trao đổi thư từ với nhau Nội động từ Tương ứng La fin doit...
- 
                                CorricideMục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực coricide coricide
- 
                                CorridaMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cuộc đấu bò 1.2 (thường thô tục) sự chạy hỗn độn; sự chen lấn Danh từ giống cái...
- 
                                CorridorMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc; địa lý, địa chất) hành lang Danh từ giống đực (kiến trúc; địa lý, địa...
- 
                                CorrigerMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Sửa, chữa, sửa chữa; uốn nắn lại 1.2 Trừng trị, đánh đòn 1.3 Phản nghĩa Altérer, corrompre,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                