Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Décadence

Mục lục

Danh từ giống cái

Sự suy đồi, sự suy tàn
Tomber en décadence
suy đồi
(sử học) thời kỳ suy đồi (của đế quốc La Mã)
Les poètes de la décadence
các nhà thơ thời kỳ suy đồi

Phản nghĩa

Croissance épanouissement montée progrès

Xem thêm các từ khác

  • Décadent

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Suy đồi, suy tàn 2 Danh từ giống đực 2.1 (số nhiều, (sử học)) văn nghệ phái suy đồi Tính từ Suy...
  • Décadi

    Danh từ giống đực (sử học) ngày cuối tuần (tuần mười ngày theo lịch cách mạng Pháp)
  • Décaféiner

    Ngoại động từ Khử cafein
  • Décagonal

    Tính từ Xem décagonne
  • Décagone

    Danh từ giống đực (toán học) hình mười cạnh, hình mười góc
  • Décagramme

    Danh từ giống đực (khoa đo lường) đecagam
  • Décaisser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xuất quỹ 1.2 Lấy ở hòm ra 2 Phản nghĩa 2.1 Encaisser Ngoại động từ Xuất quỹ Décaisser une...
  • Décalage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự bỏ cái chèn, sự bỏ cái kê 1.2 Sự xê xích 1.3 Sự chênh lệch 2 Phản nghĩa 2.1 Accord...
  • Décalaminer

    Ngoại động từ (kỹ thuật) khử lớp muội calamin
  • Décalcification

    Danh từ giống cái (y học; địa chất, địa lý) sự mất canxi
  • Décalcifier

    Ngoại động từ Làm mất canxi
  • Décalitre

    Danh từ giống đực (khoa đo lường) đecalit
  • Décalogue

    Danh từ giống đực (tôn giáo) thập điều
  • Décalotter

    Nội động từ (y học) vén bao quy đầu lên, truy cu
  • Décalquage

    Danh từ giống đực Sự vẽ phóng lại
  • Décalquer

    Ngoại động từ Vẽ phóng lại, tô phóng lại
  • Décalvant

    Tính từ (y học) làm trọc, làm rụng tóc
  • Décamètre

    Danh từ giống đực (khoa đo lường) đecamet Thước dây mười mét (để đo đạc)
  • Décan

    Danh từ giống đực (thiên (văn học)) thập độ (sử học) thập trưởng (phụ trách mười người lính cổ La Mã)
  • Décanal

    Tính từ Xem décanat
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top