Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Défier


Ngoại động từ

Thách, thách thức.
Défier quelqu'un de faire quelque chose
thách ai làm việc gì.
Không sợ, bất chấp.
Prix qui défient toute concourrence
giá (hời) bất chấp mọi sự cạnh tranh.
Défier le danger
bất chấp nguy hiểm.

Xem thêm các từ khác

  • Défiguration

    Danh từ giống cái Sự làm xấu mặt đi. Sự bóp méo, sự xuyên tạc.
  • Défigurement

    Danh từ giống đực Tình trạng mặt bị xấu đi. Sự bóp méo, sự xuyên tạc.
  • Défigurer

    Ngoại động từ Làm biến dạng; làm xấu mặt đi. Être défiguré par la variole bị bệnh đậu mùa làm cho xấu mặt đi. Bóp méo,...
  • Défilage

    Danh từ giống đực Sự rút chỉ (để thiêu giua). (kỹ thuật) sự xé (thành) sợi (giẻ rách, để làm giấy).
  • Défilement

    Danh từ giống đực (quân sự) sự núp (sau công sự, gò đất...).
  • Défini

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xác định. 1.2 Hạn định; có hạn. 2 Danh từ giống đực 2.1 (ngôn ngữ học) từ được định nghĩa....
  • Définir

    Ngoại động từ định nghĩa. Xác định.
  • Définissable

    Tính từ Xác định được. Une odeur peu définissable một mùi khó xác định.
  • Définiteur

    Danh từ giống đực (tôn giáo) phụ tá cai quản.
  • Définitif

    Tính từ Cuối cùng, quyết định. Sentence définitive bản án cuối cùng. Victoire définitive thắng lợi quyết định. en définitive...
  • Définition

    Danh từ giống cái định nghĩa. Số dòng quét quy định (hình truyền hình).
  • Définitive

    Tính từ Cuối cùng, quyết định. Sentence définitive bản án cuối cùng. Victoire définitive thắng lợi quyết định. en définitive...
  • Définitivement

    Phó từ Hẳn, thật sự. Être définitivement ruiné bị phá sản hẳn.
  • Déflagrant

    Tính từ Bùng cháy, bùng nổ.
  • Déflagrateur

    Danh từ giống đực Máy làm bùng cháy.
  • Déflagration

    Danh từ giống cái Sự bùng cháy, sự bùng nổ. La déflagration de la poudre sự bùng nổ của thuốc súng. Sự bộc phát. La déflagration...
  • Déflagrer

    Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp Bùng cháy, bùng nổ.
  • Déflation

    Danh từ giống cái Sự giải lạm phát. (địa lý; địa chất) sự thổi mòn.
  • Déflationniste

    Tính từ Giải lạm phát. Politique déflationniste chính sách giải lạm phát.
  • Déflecteur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng hải) cái đo độ lệch địa bàn. 1.2 (kỹ thuật) bộ lệch dòng. 1.3 Cánh thông gió...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top