Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Dégauchissement

Danh từ giống đực (kỹ thuật)

Sự bạt phẳng, sự bào phẳng
Sự gò lại (vật bị méo)

Xem thêm các từ khác

  • Dégauchisseuse

    Danh từ giống cái (kỹ thuật) máy bào phẳng
  • Dégazage

    Danh từ giống đực (kỹ thuật) sự loại khí
  • Dégazer

    Ngoại động từ (kỹ thuật) loại khí Dégazer un liquide loại khí (hòa tan trong) một chất lỏng
  • Dégazolinage

    Danh từ giống đực Như dégaolinage.
  • Dégazoliner

    Ngoại động từ Như dégasoliner.
  • Dégazonnage

    Danh từ giống đực Sự bỏ thảm cỏ (ở một đám đất).
  • Dégazonnement

    Danh từ giống đực Sự bỏ thảm cỏ (ở một đám đất).
  • Dégazonner

    Ngoại động từ Bỏ thảm cỏ (ở một đám đất).
  • Dégel

    Danh từ giống đực Sự tan tuyết, sự tan băng. (nghĩa bóng) sự dịu đi, sự bớt căng thẳng.
  • Dégeler

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm tan đông, làm tan tuyết; làm tan băng. 1.2 (thân mật) sưởi ấm. 1.3 Làm hoạt bát lên, xốc...
  • Dégelée

    Danh từ giống cái (thông tục) trận, chập (đòn gánh).
  • Dégermer

    Ngoại động từ giống đực Khử mầm mộng (luá mạch, khoai tây).
  • Dégingandé

    == Tính từ (thân mật) lều ngều.
  • Dégivrage

    Danh từ giống đực Sự làm tan giá đóng (ở kính ô tô, cánh máy bay...).
  • Dégivrer

    Ngoại động từ Làm tan giá đóng (ở kính ô tô, máy bay).
  • Dégivreur

    Danh từ giống đực Máy làm tan giá đóng.
  • Déglacement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự làm tan băng. 1.2 Sự quét băng tuyết (ở đường). 1.3 Sự làm cho hét láng (giấy). 1.4...
  • Déglacer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ hiếm; nghĩa ít dùng) làm tan băng (ở). 1.2 (nghĩa bóng, thân mật) sưởi ấm cho. 1.3 (kỹ...
  • Déglaciation

    Danh từ giống cái (địa lý; địa chất) sự thoái lui sóng băng.
  • Déglinguer

    Ngoại động từ (thân mật) tháo rời ra, làm hỏng. Déglinguer une bicyclette làm hỏng cái xe đạp.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top