- Từ điển Pháp - Việt
Dum-dum
Xem thêm các từ khác
-
Dumasite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) đumazit Danh từ giống cái (khoáng vật học) đumazit -
Dumicole
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) ở bụi Tính từ (động vật học) ở bụi -
Dumontite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) đumontit Danh từ giống cái (khoáng vật học) đumontit -
Dumper
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Xe tự dỡ Danh từ giống đực Xe tự dỡ -
Dumping
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kinh tế) sự bán phá giá Danh từ giống đực (kinh tế) sự bán phá giá -
Dundasite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) đunđazit Danh từ giống cái (khoáng vật học) đunđazit -
Dundee
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng hải) thuyền hai cột buồm Danh từ giống đực (hàng hải) thuyền hai cột buồm -
Dune
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cồn đụn (cát) Danh từ giống cái Cồn đụn (cát) dune bordière cồn cát ven bờ dune continentale... -
Dunette
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (hàng hải) khoang thượng đuôi tàu Danh từ giống cái (hàng hải) khoang thượng đuôi tàu -
Dunite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) đunit Danh từ giống cái (khoáng vật học) đunit -
Duo
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (âm nhạc) bè đôi 1.2 Sự đối khẩu Danh từ giống đực (âm nhạc) bè đôi Sự đối khẩu -
Duodi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) ngày thứ hai (trong tuần mười ngày, theo lịch cộng hòa) Danh từ giống đực... -
Duodécimal
Tính từ Thập nhị phân Système duodécimal de numération hệ đếm thập nhị phân -
Duodénal
Tính từ Xem duodénum -
Duodénite
Danh từ giống cái (y học) viêm ruột tá -
Duolet
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (âm nhạc) chùm hai Danh từ giống đực (âm nhạc) chùm hai -
Duomite
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) bướm tếch Danh từ giống đực (động vật học) bướm tếch -
Duopole
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kinh tế) tài chính sự song quyền Danh từ giống đực (kinh tế) tài chính sự song quyền -
Dupe
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Người bị lừa; người dễ lừa 1.2 Tính từ 1.3 Bị lừa; bị bịp Danh từ giống cái Người... -
Duper
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lừa, bịp, lừa bịp 1.2 Phản nghĩa Detromper. Ngoại động từ Lừa, bịp, lừa bịp Phản nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.