- Từ điển Pháp - Việt
Optotype
Xem thêm các từ khác
- 
                                OpulenceMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự giàu có, sự phong phú 1.2 Sự nở nang, sự có thừa 1.3 Phản nghĩa Besoin, misère, pauvreté....
- 
                                OpulentMục lục 1 Tính từ 1.1 Giàu có, phong phú 1.2 Nở nang, có thừa 1.3 Phản nghĩa Misérable. Tính từ Giàu có, phong phú Un pays opulent...
- 
                                OpulenteMục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái opulent opulent
- 
                                OpuntiaMục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực oponce oponce
- 
                                OpusMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (âm nhạc) tác phẩm Danh từ giống đực (âm nhạc) tác phẩm Beethoven opus Bi-tô-ven, tác phẩm...
- 
                                Opus incertumMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) kiểu xây ghép đá không trau Danh từ giống đực (kiến trúc) kiểu xây ghép...
- 
                                OpusculeMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (cuốn) sách nhỏ Danh từ giống đực (cuốn) sách nhỏ
- 
                                OpéraMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Opera, nhạc kịch 1.2 Nhà hát nhạc kịch 1.3 Màu đỏ tía Danh từ giống đực Opera, nhạc...
- 
                                Opéra-comiqueDanh từ giống đực Ca kịch
- 
                                OpérableMục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể mổ 2 Phản nghĩa 2.1 Inopérable [[]] Tính từ Có thể mổ Malade opérable người bệnh có thể mổ...
- 
                                OpérateurMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người điều khiển, người thao tác 1.2 Người quay phim (cũng) opérateur de prises de vue 1.3...
- 
                                OpérationMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Hoạt động, thao tác 1.2 Công việc, nghiệp vụ 1.3 (toán học) phép toán, phép tính 1.4 (y học)...
- 
                                OpérationnelTính từ (quân sự) tác chiến Base opérationnelle căn cứ tác chiến recherche opérationnelle nghiên cứu vận toán
- 
                                OpérationnismeDanh từ giống đực (tâm lý học) thuyết duy thao tác
- 
                                OpérerMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tiến hành, làm 1.2 (y học) mổ 2 Nội động từ 2.1 Có tác dụng, có hiệu lực 2.2 Tiến hành,...
- 
                                OpéretteDanh từ giống cái Operet, ca kịch nhẹ
- 
                                OpéréDanh từ giống đực (y học) bệnh nhân mổ
- 
                                OrMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Vàng 1.2 Tiền vàng 1.3 Kim tuyến 1.4 Màu vàng ối 1.5 Tính từ không đổi 1.6 Liên từ 1.7 Mà,...
- 
                                Or-solMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) đồng gấp ba Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) đồng gấp ba Un...
- 
                                OracleMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) lời phán truyền 1.2 (văn học) người có uy quyền; thánh nhân 1.3 (sử học) lời...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                