- Từ điển Pháp - Việt
Or
|
Danh từ giống đực
Vàng
Tiền vàng
Kim tuyến
Màu vàng ối
- L'or des moissons
- màu vàng ối của cánh đồng lúa chín
- adorer le veau d'or
- thờ thần kim tiền, hám tiền
- affaire d'or
- món hời
- âge d'or âge
- âge
- c'est de l'or en barre barre
- barre
- coeur d'or coeur
- coeur
- être cousu d'or
- giàu nứt đổ vách
- livre d'or livre
- livre
- marché d'or affaire d'or
- d'or
- mine d'or
- mỏ vàng, nguồn lợi lớn
- ni pour or ni pour argent
- với giá nài (cũng không)
- parler d'or
- nói điều hay, nói điều khôn ngoan
- payer au poids de l'or
- trả giá đắt quá
- pour tout l'or du monde monde
- monde
- promettre des monts d'or
- hứa hươu hứa vượn
- public en or
- công chúng có nhiều thiện cảm
- règle d'or
- quy tắc rất có lợi
- rouler sur l'or
- nằm trên đống vàng
- valoir son pesant d'or pesant
- pesant
Tính từ không đổi
- Valeur or
- ) giá trị qui thành vàng
Liên từ
Mà, thế mà
Đồng âm Hors.
Xem thêm các từ khác
-
Or-sol
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) đồng gấp ba Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) đồng gấp ba Un... -
Oracle
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) lời phán truyền 1.2 (văn học) người có uy quyền; thánh nhân 1.3 (sử học) lời... -
Orage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cơn giông 1.2 (nghĩa bóng) sóng gió, bão táp 1.3 (thông tục) trận tới tấp 1.4 Phản nghĩa... -
Orageuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái orageux orageux -
Orageusement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Ào ạt, huyên náo Phó từ Ào ạt, huyên náo -
Orageux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (có) dông 1.2 Ba đào, sóng gió 1.3 Ào ạt, huyên náo 1.4 Phản nghĩa Calme. Tính từ (có) dông Temps orageux... -
Oraison
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Kinh cầu nguyện 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) bài diễn thuyết, bài diễn văn Danh từ giống cái Kinh... -
Oral
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) miệng 1.2 Truyền khẩu, truyền miệng 1.3 (bằng) miệng 1.4 Phản nghĩa Ecrit, graphique 2 Danh từ... -
Orale
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái oral oral -
Oralement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (bằng) miệng Phó từ (bằng) miệng Répondre oralement trả lời miệng -
Orang-outan
Mục lục 1 Bản mẫu:Con đười ươi 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) đười ươi Bản mẫu:Con đười ươi Danh... -
Orang-outang
Mục lục 1 Xem orang-outan Xem orang-outan -
Orange
Mục lục 1 Bản mẫu:Quả cam 2 Danh từ giống cái 2.1 Quả cam 3 Danh từ giống đực 3.1 Màu da cam 4 Tính từ không đổi 4.1 (có)... -
Orangeade
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nước cam Danh từ giống cái Nước cam -
Orangeat
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mứt vỏ cam 1.2 Kẹo vỏ cam Danh từ giống đực Mứt vỏ cam Kẹo vỏ cam -
Oranger
Mục lục 1 Bản mẫu:Oranger 2 Danh từ giống đực 2.1 (thực vật học) cây cam Bản mẫu:Oranger Danh từ giống đực (thực vật... -
Orangeraie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vườn cam Danh từ giống cái Vườn cam -
Orangerie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nhà trú cam (giữ cây cam con qua mùa đông) 1.2 Góc ươm cam (trong vườn) Danh từ giống cái Nhà... -
Orangette
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cam non (hái làm mứt) Danh từ giống cái Cam non (hái làm mứt) -
Orangiste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (sử học) người ủng hộ dòng họ O-ran-giơ ( Anh) Danh từ (sử học) người ủng hộ dòng họ O-ran-giơ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.