- Từ điển Pháp - Việt
Pérennité
Xem thêm các từ khác
- 
                                PériDanh từ Thần; tiên (trong thần thoại A Rập)
- 
                                PériantheDanh từ giống đực (thực vật học) bao hoa
- 
                                PéricardeDanh từ giống đực (giải phẫu) màng ngoài tim
- 
                                PéricarpeDanh từ giống đực (thực vật học) vỏ quả
- 
                                PérichondreDanh từ giống đực (giải phẫu) màng sụn
- 
                                PéricliterNội động từ Suy sụp Entreprise qui périclite xí nghiệp đang suy sụp
- 
                                PéricrâneDanh từ giống đực (giải phẫu) màng xương sọ ngoài
- 
                                PéricycleDanh từ giống đực (thực vật học) vỏ trụ, trụ bì
- 
                                PéridinienDanh từ giống đực (số nhiều) (sinh vật học) lớp trùng tảo
- 
                                PéridotDanh từ giống đực (khoáng vật học) peridot, olivin
- 
                                PéridotiteDanh từ giống cái (khoáng vật học) peridotit
- 
                                PériglaciaireTính từ (địa lý, địa chất) quanh sông băng
- 
                                PérigourdinTính từ (thuộc) Pê-ri-gơ (thị trấn ở Pháp) (thuộc) xứ Pê-ri-go (miền đất xưa ở Pháp)
- 
                                PérigueuxDanh từ giống đực (kỹ thuật) đá perigơ
- 
                                PérigéeMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thiên văn) điểm gần quả đất nhất, điểm cận địa 2 Phản nghĩa 2.1 Apogée Danh từ...
- 
                                PérihélieDanh từ giống đực (thiên văn) điểm gần mặt trời nhất, điểm cận nhật
- 
                                PérilDanh từ giống đực Cơn nguy, hiểm họa Navire en péril tàu lâm nguy à ses risques et périls chịu hoàn toàn trách nhiệm au péril...
- 
                                PérilleusementPhó từ (văn học) nguy hiểm, hiểm nghèo Passer périlleusement la mer hiểm nghèo vượt biển
- 
                                PérilleuxMục lục 1 Tính từ 1.1 Nguy hiểm, hiểm nghèo 2 Phản nghĩa 2.1 Sûr [[]] Tính từ Nguy hiểm, hiểm nghèo Entreprise périlleuse việc...
- 
                                PérimètreDanh từ giống đực Chu vi Périmètre d\'un triangle chu vi hình tam giác Périmètre thoracique (y học) chu vi ngực (y học) thị trường...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                