- Từ điển Pháp - Việt
Poupée
| Mục lục | 
Danh từ giống cái
Púp pê
Hình nộm tập bắn
Ngón tay quấn băng; vải băng ngón tay
Giá chiêu mẫu (ở hiệu may...)
Xem thêm các từ khác
- 
                                PourMục lục 1 Giới từ 1.1 (chỉ sự thay thế, sự thay đổi) thay, thay cho, đổi lấy, làm... 1.2 (chỉ sự ngang bằng) bằng, với,...
- 
                                Pour-soiMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (triết học) vật cho nó Danh từ giống đực (triết học) vật cho nó
- 
                                PourboireMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiền thưởng công, tiền trà nước, tiền phong bao Danh từ giống đực Tiền thưởng công,...
- 
                                PourceauMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Con lợn 1.2 (nghĩa bóng; (văn học)) người ham mê tửu sắc (cũng) pourceau d\' épicure Danh từ...
- 
                                PourcentageMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Suất phần trăm (lãi) 1.2 Tỷ lệ phần trăm 1.3 Tỷ lệ; phần Danh từ giống đực Suất...
- 
                                PourchasMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) sự đeo đẳng (một phụ nữ) Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ)...
- 
                                PourchasserMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tầm nã, truy nã, theo đuổi Ngoại động từ Tầm nã, truy nã, theo đuổi Pourchasser un criminel...
- 
                                PourchasseurMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người tầm nã, người truy nã, kẻ theo đuổi Danh từ giống đực Người tầm nã, người...
- 
                                PourfendeurMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người chẻ đôi 1.2 (mỉa mai) anh nói khoác Danh từ giống đực Người chẻ đôi (mỉa mai)...
- 
                                PourfendreMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chẻ đôi, bổ xuống 1.2 (nghĩa bóng) công kích Ngoại động từ Chẻ đôi, bổ xuống (nghĩa...
- 
                                PourgaMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bão tuyết (ở Xi-bia) Danh từ giống cái Bão tuyết (ở Xi-bia)
- 
                                PourlécherNgoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) liếm quanh Pourlécher ses doigts liếm quanh ngón tay (nghĩa bóng) trau chuốt Pourlécher ses phrases...
- 
                                PourparlersMục lục 1 Danh từ giống đực số nhiều 1.1 Cuộc thương lượng, cuộc đàm phán Danh từ giống đực số nhiều Cuộc thương...
- 
                                PourpenserMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Suy tính (điều gì) Ngoại động từ Suy tính (điều gì)
- 
                                PourpierMục lục 1 Bản mẫu:Pourpier 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (thực vật học) cây rau sam Bản mẫu:Pourpier Danh từ giống đực (thực...
- 
                                PourpointMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) áo chẽn (đàn ông) Danh từ giống đực (sử học) áo chẽn (đàn ông)
- 
                                PourpointierMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) thợ may áo chẽn 1.2 Người bán áo chẽn Danh từ giống đực (sử học) thợ may...
- 
                                PourpreMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Phẩm tía (để nhuộm) 1.2 Vải nhuộm tía 1.3 Sự đỏ mặt 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) vương quyền...
- 
                                PourprinMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Màu đỏ tía (của một số hoa) Danh từ giống đực Màu đỏ tía (của một số hoa)
- 
                                PourprisMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) nhà ở Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) nhà ở le céleste pourpris...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                