- Từ điển Pháp - Việt
Pourrir
|
Nội động từ
Thối, ủng, mục, mủn
- Des racines qui pourrissent
- rễ thối
Hư hỏng, tệ hại đi
Chết gí (ở một nơi)
Ngoại động từ
Làm thối, làm ủng, làm mục, làm mủn
Làm hư, làm hỏng
Xem thêm các từ khác
-
Pourrissable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể thối, có thể ủng, có thể mục, có thể mủn Tính từ Có thể thối, có thể ủng, có thể... -
Pourrissage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ngâm mủn (giẻ làm giày) 1.2 Sự phơi ẩm (đất làm đồ sứ) Danh từ giống đực Sự... -
Pourrissant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đang thối, đang ủng, đang mục, đang mủn 1.2 Sinh hư, sinh hư hỏng Tính từ Đang thối, đang ủng, đang... -
Pourrissante
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pourrissant pourrissant -
Pourrissement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tệ hại đi (của tình hình) Danh từ giống đực Sự tệ hại đi (của tình hình) -
Pourrissoir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Xưởng ngâm mủn (giẻ làm giày) Danh từ giống đực Xưởng ngâm mủn (giẻ làm giày) -
Pourriture
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự thối, sự thối rữa; vật thối rữa, chỗ thối rữa 1.2 Sự thối nát, sự bại hoại;... -
Poursuite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đuổi theo, sự truy kích 1.2 Sự theo đuổi, sự theo đuổi 1.3 (luật học, pháp lý) sự... -
Poursuiteur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thể dục thể thao) vận động viên đua xe đạp đuổi Danh từ (thể dục thể thao) vận động viên... -
Poursuiteuse
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái poursuiteur poursuiteur -
Poursuivant
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người đuổi theo 1.2 (luật học, pháp lý) người truy tố 2 Tính từ 2.1 (luật học, pháp lý) truy tố... -
Poursuivante
Mục lục 1 Tính từ giống cái, danh từ giống cái Tính từ giống cái, danh từ giống cái poursuivant poursuivant -
Poursuiveur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người theo đuổi, người đeo đuổi; người đeo đẳng Danh từ... -
Poursuivre
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đuổi theo, truy kích 1.2 Theo đuổi, đeo đuổi 1.3 Đeo đẳng 1.4 Truy tố 1.5 Tiếp tục 1.6 Phản... -
Pourtant
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Thế mà, thế nhưng, mà Phó từ Thế mà, thế nhưng, mà Cette histoire est surprenante elle est pourtant vraie... -
Pourtour
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đường chu vi 1.2 Chỗ xung quanh; rìa xung quanh 1.3 Phản nghĩa Centre. Danh từ giống đực Đường... -
Pourtraire
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) vẽ chân dung (của ai) Ngoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) vẽ chân dung (của... -
Pourvoi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (luật học, pháp lý) sự khiếu nại; sự chống án Danh từ giống đực (luật học, pháp... -
Pourvoir
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Chi cấp 1.2 Bổ nhiệm 1.3 Bổ sung, điền vào, bù vào 2 Ngoại động từ 2.1 Cấp cho 2.2 Phú cho... -
Pourvoirie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) kho lương thực Danh từ giống cái (sử học) kho lương thực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.