- Từ điển Pháp - Việt
Préfixation
Danh từ giống cái
(ngôn ngữ học) cách thêm tiền tố
Xem thêm các từ khác
-
Préfixe
Tính từ (từ cũ, nghĩa cũ) định trước Jour préfixe ngày định trước Somme préfixe số tiền định trước -
Préfixer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 định trước 2 Ngoại động từ 2.1 (ngôn ngữ học) thêm tiền tố Ngoại động từ định trước... -
Préfixion
Danh từ giống cái (luật học, pháp lý) sự định thời hạn Thời hạn ấn định -
Préfloraison
Danh từ giống cái (thực vật học) kiểu tiền khai hoa -
Préfoliation
Danh từ giống cái (thực vật học) kiểu tiền khai lá -
Préformation
Danh từ giống cái (sinh vật học) thuyết tiền tạo -
Préformer
Ngoại động từ Hình thành trước, hình thành sẵn, tiền tạo -
Préférablement
Phó từ (văn học) thích hơn; tốt hơn; hơn Aimer le bien préférablement à tout yêu điều thiện hơn tất cả -
Préférence
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự thích hơn, sự ưa hơn 1.2 Sự ưu tiên; sự ưu đãi 1.3 (số nhiều) lòng ưu đãi Danh từ... -
Préférentiel
Tính từ ưu đãi Tarif préférentiel thuế suất ưu đãi -
Préférentiellement
Phó từ Có ưu đãi -
Préféré
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thích hơn hết, ưa hơn hết; yêu hơn hết 2 Danh từ giống đực 2.1 Người được yêu hơn hết, người... -
Préglaciaire
Tính từ (địa lý, địa chất) trước sông băng -
Prégnance
Danh từ giống cái (triết học) tính hàm súc -
Préhellénique
Tính từ (sử học) tiền Hy Lạp Civilisation préhellénique văn minh tiền Hy Lạp -
Préhensile
Tính từ (sinh vật học) cầm nắm được Singe à queue préhensile khỉ có đuôi cầm nắm được -
Préhistorien
Danh từ giống đực Nhà tiền sử học -
Préhistorique
Tính từ Tiền sử Archéologie préhistoirque khảo cổ học tiền sử Homme préhistorique người tiền sử (thân mật) cũ kỹ, cổ... -
Préhominien
Danh từ giống đực (khảo cổ học) mgười vượn -
Préjudice
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mối thiệt hại, mối tổn hại; mối hại 2 Phản nghĩa 2.1 Avantage bénéfice bien [[]] Danh từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.