- Từ điển Pháp - Việt
Sac
|
Danh từ giống đực
Túi, bao, bị
(thông tục) (một) nghìn frăng
(từ cũ, nghĩa cũ) dạ dày; bụng
- Emplir son sac
- ních đầy bụng
- avoir plus d'un tour dans son sac
- có nhiều mưu mẹo
- en avoir plein son sac
- (thông tục) chán ngấy điều gì rồi
- éternuer dans le sac
- (thông tục) bị lên máy chém
- être dans le sac
- (thân mật) chắc ăn rồi
- être ficelé comme un sac
- ăn mặc luộm thuộm
- homme de sac et et de corde corde
- corde
- il a épousé le gros sac
- (thân mật) nó là chuột sa chĩnh gạo đấy
- il a le sac
- (thân mật) nó nhiều tiền
- le fond du sac fond
- fond
- mettre dans le même sac
- coi như là cùng một giuộc
- prendre quelqu'un la main dans le sac main
- main
- prendre son sac et ses quilles
- đánh bài chuồn
- sac à malice malice
- malice
- sac à vin
- (thân mật) anh chàng say mèm
- sac de noeuds
- (thông tục) mối bòng bong, việc rắc rối
- sac percé
- (thân mật) người ăn tiêu phung phí, phá gia chi tử
- vider son sac
- (thân mật) nói toạc ra
Danh từ giống đực
Sự cướp phá
Xem thêm các từ khác
-
Sac cau vong
sao ma bo phim sac cau vong choi cho coi vay -
Saccade
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự giật mạnh cương ngựa 1.2 Cái giật Danh từ giống cái Sự giật mạnh cương ngựa Cái... -
Saccader
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giật cương 1.2 Làm cho giật giật, làm đứt khúc Ngoại động từ Giật cương Saccader un cheval... -
Saccage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cướp phá, sự phá phách Danh từ giống đực Sự cướp phá, sự phá phách Saccage d\'une... -
Saccagement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) sự cướp phá Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) sự cướp phá -
Saccager
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cướp phá, phá phách Ngoại động từ Cướp phá, phá phách Saccager une ville cướp phá một thành... -
Saccageur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẻ cướp phá, kẻ phá phách Danh từ giống đực Kẻ cướp phá, kẻ phá phách -
Saccageuse
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẻ cướp phá, kẻ phá phách Danh từ giống đực Kẻ cướp phá, kẻ phá phách -
Saccharase
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sinh vật học) sacaraza Danh từ giống cái (sinh vật học) sacaraza -
Saccharate
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) sacarat Danh từ giống đực ( hóa học) sacarat -
Sacchareuse
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Như đường, (có) dạng đường Tính từ Như đường, (có) dạng đường -
Sacchareux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Như đường, (có) dạng đường Tính từ Như đường, (có) dạng đường -
Saccharide
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) sacarit Danh từ giống đực ( hóa học) sacarit -
Saccharifiable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ( hóa học) có thể đường hóa Tính từ ( hóa học) có thể đường hóa -
Saccharificateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Máy đường hóa Danh từ giống đực Máy đường hóa -
Saccharification
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) sự đường hóa Danh từ giống cái ( hóa học) sự đường hóa -
Saccharifier
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 ( hóa học) đường hóa Ngoại động từ ( hóa học) đường hóa -
Saccharifère
Tính từ Có đường Plante saccharifère cây có đường -
Saccharin
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) loại đường Tính từ (thuộc) loại đường -
Saccharine
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) loại đường Tính từ (thuộc) loại đường
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.