- Từ điển Pháp - Việt
Sans-parti
Xem thêm các từ khác
- 
                                Sans-soinMục lục 1 Danh từ ( không đổi) 1.1 (thân mật) người cẩu thả Danh từ ( không đổi) (thân mật) người cẩu thả Elle est...
- 
                                Sans-souciMục lục 1 Tính từ ( không đổi) 1.1 (thân mật) vô tư lự 1.2 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.3 (thân mật) người vô tư...
- 
                                Sans-travailMục lục 1 Danh từ ( không đổi) 1.1 Người thất nghiệp Danh từ ( không đổi) Người thất nghiệp
- 
                                SanscritMục lục 1 Tính từ Tính từ sankrit sankrit
- 
                                SanscriteMục lục 1 Tính từ Tính từ sankrit sankrit
- 
                                SanscritiqueMục lục 1 Tính từ Tính từ sanskritique sanskritique
- 
                                SanscritismeMục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực sanskritisme sanskritisme
- 
                                SanscritisteMục lục 1 Danh từ Danh từ sanskritiste sanskritiste
- 
                                SansevièreDanh từ giống cái (thực vật học) cây đuôi hồ
- 
                                SanskritMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ học) tiếng Phạn 1.2 Tính từ 1.3 Xem ( danh từ giống đực) Danh từ giống đực...
- 
                                SanskritiqueMục lục 1 Tính từ 1.1 Xem sanskrit Tính từ Xem sanskrit étude sanskritique sự nghiên cứu tiếng Phạn
- 
                                SanskritismeMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Khoa tiếng Phạn, Phạn học Danh từ giống đực Khoa tiếng Phạn, Phạn học
- 
                                SanskritisteMục lục 1 Danh từ 1.1 Chuyên gia tiếng Phạn, nhà Phạn học Danh từ Chuyên gia tiếng Phạn, nhà Phạn học
- 
                                SansonnetMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chim sáo đá Danh từ giống đực (động vật học) chim sáo đá
- 
                                SantalMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đàn hương (cây, gỗ, tinh dầu) Danh từ giống đực Đàn hương (cây, gỗ, tinh dầu)
- 
                                SantalatesMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( số nhiều) (thực vật học) bộ đàn hương Danh từ giống cái ( số nhiều) (thực vật học)...
- 
                                SantalineMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Xantalin (chất nhuộm lấy từ gỗ đàn hương) Danh từ giống cái Xantalin (chất nhuộm lấy...
- 
                                SantolineMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây cúc hắc Danh từ giống cái (thực vật học) cây cúc hắc
- 
                                SantonMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tiếng địa phương) con giống (để trang trí vào dịp Nô en) 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) thầy...
- 
                                SantonineMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (dược học) xantonin Danh từ giống cái (dược học) xantonin
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                