- Từ điển Pháp - Việt
Solitude
|
Danh từ giống cái
Sự cô đơn, sự cô độc, sự đơn độc
Sự hiu quạnh, sự quạnh quẽ
(văn học) nơi hiu quạnh, nơi quạnh quẽ
Phản nghĩa Compagnie, société
Các từ tiếp theo
-
Solivage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) bộ rầm Danh từ giống đực (kiến trúc) bộ rầm -
Solive
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kiến trúc) rầm Danh từ giống cái (kiến trúc) rầm -
Soliveau
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) rầm con 1.2 (nghĩa bóng, thân mật) người vô tích sự Danh từ giống đực (kiến... -
Sollicitation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xin xỏ 1.2 Lời xin xỏ Danh từ giống cái Sự xin xỏ Lời xin xỏ -
Solliciter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xin xỏ; xin 1.2 Thúc 1.3 (nghĩa bóng) khêu gợi 1.4 Phản nghĩa Obtenir. Ngoại động từ Xin xỏ;... -
Solliciteur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người xin xỏ Danh từ giống đực Người xin xỏ -
Solliciteuse
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người xin xỏ Danh từ giống đực Người xin xỏ -
Sollicitude
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự ân cần 1.2 Phản nghĩa Indifférence. Danh từ giống cái Sự ân cần Une sollicitude toute maternelle... -
Solmisation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (âm nhạc) lối xướng âm xon mi Danh từ giống cái (âm nhạc) lối xướng âm xon mi -
Solmiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (âm nhạc) xướng âm xon mi Ngoại động từ (âm nhạc) xướng âm xon mi
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Restaurant Verbs
1.407 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemBirds
358 lượt xemMath
2.091 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemUnderwear and Sleepwear
268 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemOccupations III
201 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.