Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Térébenthine

Danh từ giống cái

Nhựa thông

Xem thêm các từ khác

  • Térébinthe

    Danh từ giống đực (thực vật học) cây nhựa điều
  • Térébrant

    Tính từ (động vật học) đục lỗ Insectes térébrants sâu bọ đục lỗ (y học) khoét sâu Douleur térébrante đau xuyên
  • Térébrer

    Ngoại động từ đục khoan
  • Tétanie

    Danh từ giống cái (y học) bệnh co cứng cơ
  • Tétanique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem tétanos 2 Danh từ 2.1 Người mắc bệnh uốn ván Tính từ Xem tétanos Malade tétanique người mắc bệnh...
  • Tétanisation

    Danh từ giống cái (y học) sự làm co cứng cơ
  • Tétaniser

    Ngoại động từ (y học) làm co cứng cơ
  • Tétanos

    Danh từ giống đực (y học) bệnh uốn ván (sinh vật học, sinh lý học) sự co cứng cơ
  • Téter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bú 1.2 (thân mật) mút 2 Nội động từ 2.1 Bú Ngoại động từ Bú Téter sa mère bú mẹ (thân...
  • Téterelle

    Danh từ giống cái Núm hút sữa (lắp vào vú để hút sữa)
  • Tétin

    Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) vú; đầu vú Les tétins de la vache vú bò cái
  • Tétine

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vú (động vật) 1.2 Thịt vú 1.3 đầu vú giả (ở chai sữa) Danh từ giống cái Vú (động vật)...
  • Téton

    Danh từ giống đực (thân mật) vú (đàn bà) (kỹ thuật) núm
  • Tétonnière

    Mục lục 1 Tính từ, danh từ giống cái 1.1 (thân mật) (có) vú sệ 2 Danh từ giống cái 2.1 (thân mật) đàn bà vú sệ Tính từ,...
  • Tétrachlorure

    Danh từ giống đực (hóa học) tetraclorua
  • Tétracorde

    Danh từ giống cái (âm nhạc, từ cũ, nghĩa cũ) Chuỗi bốn âm đàn bốn dây
  • Tétracycline

    Danh từ giống cái (dược học) tetraxiclin
  • Tétradactyle

    Tính từ (động vật học) (có) bốn ngón Patte tétradactyle chân bốn ngón
  • Tétrade

    Danh từ giống cái (thực vật học) bộ bốn
  • Tétradyname

    Tính từ (thực vật học) (có) nhị bốn dài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top