- Từ điển Pháp - Việt
Tétracorde
Danh từ giống cái (âm nhạc, từ cũ, nghĩa cũ)
Chuỗi bốn âm
đàn bốn dây
Xem thêm các từ khác
- 
                                TétracyclineDanh từ giống cái (dược học) tetraxiclin
- 
                                TétradactyleTính từ (động vật học) (có) bốn ngón Patte tétradactyle chân bốn ngón
- 
                                TétradeDanh từ giống cái (thực vật học) bộ bốn
- 
                                TétradynameTính từ (thực vật học) (có) nhị bốn dài
- 
                                TétralineDanh từ giống cái (hóa học) tetralin
- 
                                TétralogieDanh từ giống cái (văn học) tác phẩm bộ bốn (sử học) kịch bộ bốn
- 
                                TétramèreMục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) (gồm) bốn khúc, (gồm) bốn đốt 1.2 (động vật học) (có) chân bốn đốt (sâu bọ)...
- 
                                TétramètreDanh từ giống đực Câu thơ bốn nhịp
- 
                                TétraploïdeMục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học, sinh lý học) tứ bội 2 Danh từ giống đực 2.1 (sinh vật học, sinh lý học) thể tứ...
- 
                                TétraploïdieDanh từ giống cái (sinh vật học, sinh lý học) hiện tượng tứ bội
- 
                                TétraptèreTính từ (động vật học) có bốn cánh (sâu bọ)
- 
                                TétrarchatDanh từ giống đực (sử học) Chức thủ hiến bộ bốn Chế độ thủ hiến bộ bốn
- 
                                TétrarqueDanh từ giống đực (sử học) quan thủ hiến bộ bốn
- 
                                TétrasDanh từ giống đực (động vật học) gà gô đen
- 
                                TétrastyleMục lục 1 Tính từ 1.1 (kiến trúc) có bốn cột hiên 2 Danh từ giống đực 2.1 (kiến trúc) đền bốn cột hiên Tính từ (kiến...
- 
                                TétrasyllabiqueTính từ (có) bốn âm tiết
- 
                                TétratomiqueTính từ (hóa học) (gồm) bốn nguyên tử
- 
                                TétraèdreMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (toán học) hình bốn mặt, hình tứ diện 2 Tính từ 2.1 (toán học) (có) bốn mặt, tứ diện...
- 
                                TétrodeDanh từ giống cái (rađiô) ống bốn cực, tetrot
- 
                                TétrodonDanh từ giống đực (động vật học) cá nóc hòm
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                