- Từ điển Pháp - Việt
Trolleybus
|
Danh từ giống đực
Ô tô điện, xe điện bánh hơi
Các từ tiếp theo
-
Trombe
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khí tượng) vòi rồng Danh từ giống cái (khí tượng) vòi rồng en trombe (thân mật) nhanh và... -
Trombidion
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) con mạt gà Danh từ giống đực (động vật học) con mạt gà -
Trombidiose
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) mẩn do mạt đốt Danh từ giống cái (y học) mẩn do mạt đốt -
Trombidium
Mục lục 1 Xem trombidion Xem trombidion -
Trombine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thông tục) mặt Danh từ giống cái (thông tục) mặt Une drôle de trombine cái mặt buồn cười -
Tromblon
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thông tục) mũ 1.2 (sử học) mũ loe chỏm 1.3 (sử học) súng loe miệng 2 Tính từ 2.1 Loe Danh... -
Trombone
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (âm nhạc) (kèn) trombon; người chơi trombon 1.2 Anten chử chi, anten trombon (thu truyền hình)... -
Tromboniste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (âm nhạc; từ hiếm, nghĩa ít dùng) người chơi trombom Danh từ (âm nhạc; từ hiếm, nghĩa ít dùng) người... -
Trommel
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) sàng quay Danh từ giống đực (kỹ thuật) sàng quay -
Trompe
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Còi, tù và 1.2 (kiến trúc) tay đỡ 1.3 (kỹ thuật) bơm Danh từ giống cái Còi, tù và Trompe...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Utility Room
214 lượt xemUnderwear and Sleepwear
268 lượt xemMammals II
316 lượt xemMedical and Dental Care
18 lượt xemThe Supermarket
1.163 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemAir Travel
283 lượt xemAn Office
235 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ