Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Nhật - Anh
京風
Xem tiếp các từ khác
-
京響
[ きょうきょう ] (abbr) Kyoto Symphony Orchestra -
京都
[ きょうと ] Kyoto -
京都の産
[ きょうとのさん ] native of Kyoto -
京都大学
[ きょうとだいがく ] Kyoto University -
京都市
[ きょうとし ] Kyoto (city)/(P) -
京都府
[ きょうとふ ] Kyoto prefecture (metropolitan area)/(P) -
京都府警
[ きょうとふけい ] Kyoto Prefectural Police -
京都議定書
[ きょうとぎていしょ ] (n) Kyoto Protocol -
京阪
[ けいはん ] (n) Kyoto-Osaka/(P) -
京阪神
[ けいはんしん ] Kyoto-Osaka-Kobe
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- Các bạn cho mình hỏi đo lường trong "đo lường và xử lý tín hiệu" là gì ạ? Mình cám ơn.
- 0 · 27/01/21 08:31:48
-
-
- 2 · 27/01/21 11:21:25
-
- Mọi người ơi cho e hỏi, theo ví dụ của e thì người ta viết "see above" là muốn nói e nên theo của e hay của người ta vậy ạ?1. người ta trả lời A 2. e hỏi lại để chắc chắn(có thay đổi 1 tí nội dung)3. see above
- Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bác
- Hi mn, cho mình hỏi cụm "make me come" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì ạ? ( Phút thứ 15) Thankshttps://www.youtube.com/watch?v=35hXW9h6_CU
- 1 · 25/01/21 09:59:42
-
-
- Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.