- Từ điển Nhật - Anh
楽観主義
Xem thêm các từ khác
-
楽観的
[ らっかんてき ] (adj-na) optimistic/hopeful/(P) -
楽観論
[ らっかんろん ] optimism -
楽調
[ がくちょう ] (n) musical tone -
楽譜
[ がくふ ] (n) score (music)/(P) -
楽譜を読む
[ がくふをよむ ] (exp) to read music -
楽譜台
[ がくふだい ] music stand -
楽隠居
[ らくいんきょ ] (n) comfortable retirement -
楽隊
[ がくたい ] (n) band/orchestra/(P) -
楽音
[ がくおん ] (n) musical note -
楽長
[ がくちょう ] (n) bandmaster/conductor -
楊
[ やなぎ ] (n) willow/slim -
楊子
[ ようじ ] (n) toothpick -
楊柳
[ ようりゅう ] (n) purple willows and weeping willows -
楊枝
[ ようじ ] (n) toothpick -
楚々
[ そそ ] (adj-na,n) graceful/neat -
楚楚
[ そそ ] (adj-na,n) graceful/neat -
楓子香
[ ふうしこう ] galbanum (gum resin from fennel) -
楓属
[ ふうぞく ] genus Liquidambar -
楓林
[ ふうりん ] (n) maple grove -
楓糖
[ かえでとう ] maple sugar
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.