Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

うけとり

Mục lục

[ 受け取 ]

n

sự nhận lấy/sự lĩnh hội/tiếp nhận/nhận
本が出てから彼は多くの人々から手紙を受け取った。 :Sau khi quyển sách được xuất bản, anh ta đã nhận được rất nhiều thư của mọi người
その会社は、何世紀も前に毛皮貿易に関して国王から特許状を受け取った :Cách đây vài thế kỷ, công ty này đã nhận được sự ưu tiên đặc biệt từ quốc vương về việc buôn bán lông thú
hóa đơn/biên nhận

[ 受け取り ]

n

sự nhận lấy/sự lĩnh hội/tiếp nhận/nhận
すべてのボランティアは、登録して入る際にボランティア・バッジを受け取り、それを身に着けなければなりません :Tất cả các tình nguyện viên phải đeo phù hiệu cái mà họ được nhận khi đăng ký tên tham gia
もしチェーン電子メールを受け取りたくないのなら、それらを送らないように :Nếu bạn không thích nhận email điện tử, thì đừng gửi chúng nữa
hóa đơn/biên nhận/biên lai/phiếu thu/nhận
お客様より800ドルの手付金を受け取り、2005年1月12日土曜日午後2時からのご予約を確かに承りましたので、お礼申し上げます。 :Rất cảm ơn về tờ biên lai 800$ chúng tôi đã nhận được dùng để xác nhận việc đặt vé máy bay cho ngày thứ 7, 12/1/2005 vào lúc 2 chiều.
10月13日より15日まで開催される小児薬物治療に関する第9回年次大会に君が参加する予定という通知を受け取り、

[ 受取 ]

n

sự nhận lấy/sự lĩnh hội/tiếp nhận/nhận
利息および配当金の受取額 :Khoản tiền nhận được từ cổ tức hoặc từ khoản lợi nhuận
生産者受取価格 :Giá cả nhận từ nhà sản xuất
hóa đơn/biên nhận/biên lai/phiếu thu
現金受取 :Hóa đơn tiền mặt
(人)に受取りを書く :Viết hóa đơn cho ai đó

[ 受取り ]

n

sự nhận lấy/sự lĩnh hội/tiếp nhận/nhận
現金受取り :Nhận tiền mặt
対価受取り :Nhận đối giá
hóa đơn/biên nhận/biên lai/phiếu thu
(人)に受取りを書く :Viết hóa đơn cho ai
賃金の受取り :Nhận tiền công

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • うけとりきょぜつ

    Kinh tế [ 受取拒絶 ] từ chối chấp nhận [refusal of acceptance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりそうきんうけ

    Kinh tế [ 受取送金うけ ] chuyển tiền vào [inward remittance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりつうち

    Kinh tế [ 受取通知 ] báo nhận/thông báo nhận hàng [acknowledgement of receipt/notice of receipt] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりつうちしょ

    Kinh tế [ 受取通知書 ] giấy báo nhận [advice of receipt] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりてがた

    Kinh tế [ 受取手形 ] hối phiếu phải thu [Notes receivable] Category : 財務分析 Explanation : 商品やサービスの売却などによって、その企業の主たる営業取引から発生する手形債権のこと。貸借対照表の借方項目のひとつである資産に表示される。///手形代金を取り立てて現金を受け取ったり、裏書をして第三者に譲渡したり、営業取引先の不渡りなどによって消滅する。
  • うけとりてがたおよびうりかけきん

    Kinh tế [ 受取手形及び売掛金 ] tiền và các khoản phải thu [Notes and accounts receivable (US)] Category : Tài chính [財政]
  • うけとりにん

    Kinh tế [ 受取人 ] người hưởng/người được trả tiền [payee] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりにんかんていのみ

    Kinh tế [ 受取人鑑定のみ ] chỉ trả vào tài khoản người hưởng [account payee only] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりはいとうきん

    Kinh tế [ 受取配当金 ] cổ tức đã nhận [dividends received] Category : Tài chính [財政]
  • うけとりふなにしょうけん

    Kinh tế [ 受取船荷証券 ] vận đơn bốc nhận [received for shipment bill of lading] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりしきふなにしょうけん

    Kinh tế [ 受取式船荷証券 ] vận đơn bốc nhận [received for shipment/bill of lading] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりしょ

    Mục lục 1 [ 受取書 ] 1.1 n 1.1.1 phiếu nhận 2 Kinh tế 2.1 [ 受取書 ] 2.1.1 biên lai [warrant/receipt] [ 受取書 ] n phiếu nhận Kinh...
  • うけとりしょう

    Kinh tế [ 受取証 ] biên lai [warrant/receipt] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • うけとりさいけんのぞうか

    Kinh tế [ 受取債権の増加 ] tăng số lượng tiền và tài khoản phải thu [Increase in notes and accounts receivable, trade (US)] Category...
  • うけとりさいけんのげんしょう

    Kinh tế [ 受取債権の減少 ] giảm số lượng tiền và tài khoản phải thu [decrease in notes and accounts receivable, trade (US)] Category...
  • うけとりりそく

    Kinh tế [ 受取利息 ] lãi suất và cổ tức đã nhận [Interest and dividends received (US)] Category : Tài chính [財政]
  • うけとめる

    Mục lục 1 [ 受け止める ] 1.1 n 1.1.1 bắt/bắt bẻ/quy kết/coi/quy 1.2 v1 1.2.1 ngăn trở/giữ/kiềm giữ/bắt/đỡ/hứng/đối...
  • うけとる

    Mục lục 1 [ 受け取る ] 1.1 v5r 1.1.1 thừa nhận/nhận/tiếp nhận 1.1.2 thu/lĩnh 1.1.3 lí giải/tin/giải thích/tin tưởng/tiếp...
  • うけみ

    Mục lục 1 [ 受け身 ] 1.1 adj-na 1.1.1 bị động/thụ động 1.2 n 1.2.1 sự quật ngã trong Judo/bị động 1.3 n 1.3.1 thể bị động/thể...
  • うけみけい

    [ 受身形 ] n thụ động
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top