- Từ điển Nhật - Việt
おさむとくさせる
Xem thêm các từ khác
-
お偉方
[ おえらがた ] n những nhân vật quan trọng/người quyền cao chức trọng/yếu nhân/nhân vật tai to mặt lớn/ông lớn/quan chức/chức... -
おか
Mục lục 1 [ 丘 ] 1.1 n 1.1.1 quả đồi/ngọn đồi/đồi 2 [ 壟 ] 2.1 / LŨNG / 2.2 n 2.2.1 Ngọn đồi [ 丘 ] n quả đồi/ngọn đồi/đồi... -
おかず
Mục lục 1 [ お菜 ] 1.1 / THÁI / 1.2 n, uk 1.2.1 món ăn thêm/thức ăn kèm/món nhắm/đồ nhắm/nhắm/món nhậu/đồ nhậu 2 [ お数... -
おかっぱ
Mục lục 1 [ お河童 ] 1.1 / HÀ ĐỒNG / 1.2 n, uk 1.2.1 tóc ngắn quá vai/tóc thề [ お河童 ] / HÀ ĐỒNG / n, uk tóc ngắn quá vai/tóc... -
おかどちがい
[ お門違い ] exp nhầm lẫn/lầm lạc お門違いでもなければとっぴでもない: không nhầm và cũng không kỳ dị お門違いの非難をする:... -
おかね
Mục lục 1 [ お金 ] 1.1 n 1.1.1 tiền/của cải 2 [ 御金 ] 2.1 / NGỰ KIM / 2.2 n 2.2.1 Tiền [ お金 ] n tiền/của cải お金、どこにしまってるの:... -
おかねはない
[ お金はない ] n không có tiền -
おかねはありません
[ お金はありません ] n không có tiền -
おかねはいくらですか
[ お金はいくらですか ] n bao nhiêu tiền -
おかねがかかる
[ お金がかかる ] n tốn tiền -
おかねをたいせつにする
[ お金を大切にする ] n chắt chiu -
おかねをつかいはたす
Mục lục 1 [ お金を使い果たす ] 1.1 n 1.1.1 hết tiền 1.1.2 cạn xu 1.1.3 cạn túi 1.1.4 cạn tiền [ お金を使い果たす ] n hết... -
おかねをつかう
[ お金を使う ] n xài tiền -
おかねをはらう
[ お金を払う ] n trả tiền -
おかねをしはらう
[ お金を支払う ] n trả tiền -
おかねをしようする
[ お金を使用する ] n dùng tiền -
おかねをあつめる
[ お金を集める ] n quyên tiền -
おかねをうけとり
[ お金を受け取り ] n lĩnh tiền -
おかねをかぞえる
[ お金を数える ] n đếm tiền -
おかねをかえる
[ お金を変える ] n đổi tiền
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
