- Từ điển Nhật - Việt
お人好し
Mục lục |
[ おひとよし ]
n
người cả tin/người nhẹ dạ/người ngốc nghếch/người dễ bị lừa bịp
- お人好しだが誤解されやすい男: người đàn ông nhẹ dạ nhưng mà dễ bị hiểu lầm
- お人好しの性格: tính nhẹ dạ
adj-na
từ tâm/đa cảm/dễ mềm lòng/cả tin/nhẹ dạ
- お人好しに見える: nhìn có vẻ dễ mềm lòng (đa cảm)
- お人好しで: do nhẹ dạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
お広め
[ おひろめ ] n lần trình diễn đầu tiên/sự suất hiện đầu tiên trước công chúng ぜひ、ご参加、お広めのご協力、よろしくお願いいたします:... -
お互い
[ おたがい ] n của nhau/lẫn nhau/với nhau お互い、意見を変えようとしないのだから、これ以上議論しても無駄だ: vì... -
お互い様
Mục lục 1 [ おたがいさま ] 1.1 adj-na 1.1.1 ngang cơ nhau/ngang tài ngang sức/ngang hàng/như nhau/bằng vai phải lứa/fair play/chơi... -
お代り
[ おかわり ] n lần lấy thức ăn thứ hai/lần ăn thứ hai コーヒーのお代わり: tách cà phê thứ 2 ご自由にスープをお代わりしてください:... -
お代わり
[ おかわり ] n bát nữa/cốc nữa ビールの~を下さい。: Cho tôi một cốc bia nữa! Ghi chú: dùng khi muốn diễn đạt sự... -
お付き
[ おつき ] n vệ sĩ/người phục vụ/người phò tá/phụ tá お付きの者: người phụ tá 彼女は父親の命令に従い、お付きの者と一緒に外出した:... -
お仕着せ
[ おしきせ ] n sự phân công/sự phân việc お仕着せの正装をした: phân công đầy đủ お仕着せの従者: người phân công -
お仕舞い
[ おしまい ] n sự kết thúc/sự đã hết/sự xong việc これで~だ。: Đến đây là xong việc. -
お会い致します
[ おあいいたします ] n, uk hạ cố -
お弁当
Mục lục 1 [ おべんとう ] 1.1 n 1.1.1 cơm trưa 1.1.2 cơm hộp [ おべんとう ] n cơm trưa お弁当、おにぎりとサンドイッチどっちがいい?:... -
お伽
[ おとぎ ] n thần tiên/cổ tích/thần thoại おとぎ話からそのまま抜け出したような: cứ như là bước ra từ câu chuyện... -
お伽の国
[ おとぎのくに ] n cảnh tiên/tiên giới/chốn thần tiên その景色はまるでお伽の国にいるかのよう にロマンチックです:phong... -
お伽草子
[ おとぎぞうし ] n quyển truyện tiên/truyện thần kỳ/quyển truyện cổ tích 御伽草子集: Tuyển tập truyện cổ tích 空想御伽草子:... -
お伽話
[ おとぎばなし ] n chuyện tiên/truyện thần kỳ/truyện cổ tích/truyện thần thoại お伽話のような夢: giấc mơ như trong... -
お弾き
[ おはじき ] n hòn bi/trò chơi bi おはじきをはじく: bắn bi おはじき遊びをする: chơi bi -
お休み
[ おやすみ ] exp chúc ngủ ngon (nói với người thân, không lịch sự) 分かった、そうする。おやすみ、お父さん!: con... -
お休みなさい
[ おやすみなさい ] int, exp chúc ngủ ngon (cách nói lịch sự với người ngoài) ホワイトさん。お母さんに電話しておやすみなさい言っていいですか?:... -
お使い
[ おつかい ] n việc lặt vặt/mục đích/lời nhắn お使いにいく: để lại lời nhắn -
お御輿
[ おみこし ] n quan tài/cái tiểu/điện thờ xách tay 和貴宮神社のお御輿などを見学にご案内しました: Hướng dẫn tham... -
お徳
[ おとく ] n sự tiết kiệm/có tính kinh tế お徳用サイズ: kích thước tiết kiệm お徳用の(商品などが): sản phẩm có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.