- Từ điển Nhật - Việt
かいし
Mục lục |
[ 開始 ]
n
sự khởi đầu/việc khởi đầu/việc bắt đầu
- 工事の開始は来月からだ。: Việc khởi công xây dựng bắt đầu từ tháng sau.
- 雷雨のため野球の試合開始が40分遅れた。: Do mưa và sấm chớp, việc bắt đầu trận đấu bóng chày bị muộn 40 phút.
[ 開始する ]
vs
khởi đầu/bắt đầu
- ~するためのプロセスの開始: bắt đầu qui trình để làm ~
- ~に関する交渉の即時開始: bắt đầu ngay việc đàm phán liên quan tới ~
- テキスト開始: bắt đầu bài khóa
- ユーロの流通開始: bắt đầu lưu hành euro (đồng tiền chung Châu Âu)
- 開始する〔試合・イベント・仕事・会議など〕: bắt đầu (trận đấu, sự kiện, công việc, cuộc
Tin học
[ 開始 ]
sự bắt đầu [initiation (vs)]
Xem thêm các từ khác
-
かいしタグ
thẻ đánh dấu sự bắt đầu [beginning tag/starting tag/opening tag] -
かいしゃ
hãng, công ty, công ty/hãng [company/firm/house], 会社aは市場3位に転落した: công ty a đã tụt xuống vị trí thứ ba trên thị... -
かいしん
sự hài lòng/sự mãn nguyện/sự đắc ý, sự cải cách/sự canh tân/cải cách/cách tân/sự cải tiến/cải tiến, cải cách/cánh... -
かいしょ
nơi hội họp/câu lạc bộ/hội, sự viết theo lối chân phương/lối chân phương, 公開取引会所: hội giao dịch công khai, 米会所:... -
かいしょく
sự hội họp ăn uống/việc ăn uống bù khú, sự miễn chức/sự sa thải/miễn chức/sa thải/sự miễn nhiệm/miễn nhiệm/sự... -
かいしょう
sự giải quyết/giải quyết/sự kết thúc/kết thúc/sự xóa bỏ/xóa bỏ/sự bớt/bớt/sự chấm dứt/chấm dứt/sự hủy/hủy/sự... -
かいしゅう
thính giả/công chúng/mọi người, sự thu hồi/sự thu lại/thu hồi/thu lại, thu hồi/thu, sự cải đạo/việc chuyển sang đạo... -
かいけい
kế toán, thân củ/củ, 雅夫は生徒会の会計係だ。: masao là kế toán của hội học sinh., 塊茎菜: rau thân củ, 塊茎植物:... -
かいけん
cuộc phỏng vấn, dao găm, sự sửa đổi hiến pháp/sửa hiến pháp/sửa đổi hiến pháp, その監督は新聞記者との会見に応じた。:... -
かいげん
quân luật/lệnh giới nghiêm, ~に対して戒厳令を発令する: ban bố lệnh giới nghiêm đối với ~, 戒厳令を廃止する:... -
かいこ
sự cho nghỉ việc/sự đuổi việc/sự sa thải/cho nghỉ việc/đuổi việc/sa thải, cho nghỉ việc, sự hồi tưởng/sự nhớ... -
かいこく
sự khai quốc/khai quốc/khai sinh ra đất nước, 日本の開国: khai sinh ra nước nhật bản, 開国する: khai quốc -
かいこう
vỏ cứng, ánh sáng huyền bí/ánh sáng lung linh/ánh sáng kỳ ảo, hải cảng, chiều sâu, sâu, khai giảng, cảng biển/hải cảng... -
かいこうぶ
ỗ thoáng/lỗ mở/lỗ hổng, 読取り書込み開口部: lỗ hổng (kiến thức) đọc - viết, 人工的な開口(部): lỗ hổng nhân... -
かいご
sự hiểu từ/lý giải từ ngữ, sám hối, sự ăn năn/sự hối lỗi/ăn năn/hối lỗi/sự ân hận/ân hận, sự ăn năn/sự hối... -
かいごう
sự hội họp/cuộc họp/cuộc hội họp, hội họp, hội, 私たちは昨日会合を開いてその問題を話し合った。: hôm qua chúng... -
かいさい
niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan, sự tổ chức/tổ chức, tổ chức, 快哉を叫ぶ: hét lên vui... -
かいさん
sự giải tán/giải tán/sự giải thể/giải thể, giải tán, 企業の解散: giải thể xí nghiệp, 修道院の解散: giải tán tu... -
かいさんする
tan -
かいか
văn minh/khai hoá/mở mang tri thức, nở hoa/khai hoa/nở/phát hiện/khai phá, tầng dưới, 文明開化した: khai hóa văn minh, 開化する:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.