- Từ điển Nhật - Việt
かろう
[ 過労 ]
n
sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức
- 過労が彼の病を悪化させた: lao động quá sức đã làm cho bệnh tình của anh ấy càng trầm trọng hơn
- 父が過労で倒れた: Bố tôi bị bất tỉnh vì làm việc quá sức
- 妻は、夫が過労によって死亡したのだと信じている: Vợ anh ấy tin rằng anh ấy bị chết là do lao lực quá sức
- 過労によって適切な注意を怠ること: Mệt quá nên không để
Xem thêm các từ khác
-
かわ
sông/dòng sông, da, con sông, sông, phía, da, da bì, vỏ/vỏ ngoài, メコン河委員会: ủy ban sông mekong, 専門家は二つの河を結ぶ計画に疑問を投げ掛けている:... -
かわきり
bắt đầu/ việc châm mũi đầu tiên (châm cứu), người khởi đầu/khởi đầu [originator, originate], 皮切りに~する: bắt... -
かわく
khô/bị khô, khát/khát khô cổ, ráo, khô, khan, héo, cạn ráo, cạn, のどが渇いているなら、何か飲みなさい: nếu cổ họng... -
かん
trực giác/giác quan thứ sáu/cảm tính/linh cảm, thân cây, ống bơm, ống, bi đông/ca/lon/cặp lồng, hạm/trạm, tàu chiến/chiến... -
かんたい
hàn đới/xứ lạnh, sự khoản đãi/sự tiếp đãi/khoản đãi/tiếp đãi, hạm đội, 寒帯での植林: rừng hàn đới, 寒帯気候:... -
かんたん
sự cảm thán/sự cảm phục/sự thán phục/cảm phục/cảm thán/thán phục/sự trầm trồ/trầm trồ, cảm thán/cảm phục, đơn... -
かんぞう
lá gan, gan, buồng gan, 肝臓(の健康維持)によく効く: tốt cho gan (duy trì sức khỏe), ヒト肝臓: gan người, 移植肝臓:... -
かんぎょう
nghành công nghiệp (được khuyến khích), 内国勧業博覧会: hội chợ triển lãm công nghiệp trong nước, 勧業債券: trái phiếu... -
かんきん
sự giam/sự cấm/cầm tù/giam cầm, khuẩn que, 監禁されている時間を読書をして過ごす: trải qua thời gian bị giam cầm... -
かんきょう
cảm hứng/hứng thú/quan tâm, môi trường, hoàn cảnh, môi trường kinh doanh [business environment (important), natural environment (not... -
かんきゅう
dễ rơi nước mắt/tính mềm yếu/tính dễ xúc động, trong trường hợp khẩn cấp/ứng cứu, 感泣する : rơi nước mắt,... -
かんそ
sự chất phác/sự đơn giản/chất phác/đơn giản/giản đơn, 気品のある簡素: sự chất phác cao đẹp, スパルタ式の簡素さ:... -
かんそう
sự khô/sự khô hạn/khô hạn/khô, sự khô khan/sự nhạt nhẽo, cỏ khô, cảm tưởng/ấn tượng, diện mạo/dung mạo/tướng... -
かんだい
rộng rãi/thoáng/phóng khoáng, sự rộng rãi/sự rộng lượng/sự khoan hồng/sự dễ dãi/sự buông thả/rộng rãi/rộng lượng/khoan... -
かんだかい
the thé/cao vút (giọng)/rít lên (giọng)/đinh tai/nhức óc, rít lên/chói tai/ầm ĩ, 甲高い叫び声を上げる。: cất lên tiếng... -
かんだん
cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu, 食事前の歓談: cuộc trò chuyện vui vẻ trước bữa... -
かんでん
sốc điện [electrical shock (vs)] -
かんどう
sự khai trừ đồ đệ/sự cắt đứt quan hệ sư đệ/khai trừ/từ bỏ, sự giận dỗi/giận dỗi, cha đuổi con ra khỏi nhà... -
かんねん
ý niệm, quan niệm, 正しい観念を樹立する: xác lập quan niệm chính xác -
かんぱ
dòng lạnh/luồng không khí lạnh, sự nhìn thấu suốt, 寒波が居座る: luồng không khí lạnh tràn tới, 寒波の影響で米国の小売売上高が増加している:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.