- Từ điển Nhật - Việt
かんしょ
[ 寒暑 ]
n
nóng và lạnh/đông hè
- 寒暑が極端な国: nước phải chịu thời tiết nóng và lạnh hết sức khắc nghiệt
Xem thêm các từ khác
-
かんしょく
xúc giác/sự sờ mó/sự chạm (qua da), xúc cảm, cảm xúc, sự ăn qua loa/sự ăn tạm/ăn qua loa/ăn tạm/ăn lót dạ, 毛皮は感触が柔らかい:... -
かんしょう
sự khuyến khích/khuyến khích, việc khen thưởng/khen thưởng, toàn thắng, sự can thiệp vào/can thiệp/can dự, hiện tượng... -
かんしょうする
giao thoa, can thiệp/can dự, đánh giá, ~の運営に干渉する: can thiệp vào kinh doanh của ~, (人)の生活に干渉する: can... -
かんしゅ
sự giam giữ/cai ngục/cai tù, ハッチ看守: giam giữ cửa hầm, 厳しい看守: giam giữ nghiêm khắc, 婦人看守: giam giữ phụ... -
かんけん
quyền lực/uy quyền/uy lực, quan quyền -
かんげつ
mặt trăng mùa đông -
かんげい
sự hoan nghênh/sự nghênh đón nhiệt tình/tiếp đón/chào mừng, 当社では喫煙者は歓迎されない: Ở công ty tôi, người hút... -
かんげいする
tri ngộ, hoan nghênh/chào mừng/chào đó, 温かく歓迎する(人を): hoan nghênh (chào đón) ai nồng hậu, euの拡大を歓迎する:... -
かんげん
nhu và cương/sự dễ tính và nghiêm nghị/sự dễ tính và nghiêm khắc, lời đường mật/lời lẽ đường mật, sự trả lại... -
かんこ
sự tung hô, 群衆の歓呼: sự tung hô của quần chúng, 大きな歓呼: tung hô to, 雷鳴のような歓呼: tung hô như sấm, 歓呼して迎える:... -
かんこう
sự ấn loát/sự phát hành/ấn loát/phát hành, hoàn công, sự tử tế/lòng tốt/sự ân cần, tử tế/tốt/ân cần, sự thực... -
かんご
hán ngữ/tiếng hán, khán hộ, sự hộ lí/hộ lí/chăm sóc bệnh nhân/chăm sóc, 漢語系の英語: tiếng anh vốn xuất phát từ... -
かんごく
nhà giam/nhà tù/nhà ngục/ngục tối, むさくるしい監獄: nhà tù bẩn thỉu, 開かれた監獄: nhà tù mở, 破壊できない監獄:... -
かんさつ
sự quan sát/quan sát/sự theo dõi/theo dõi/sự theo sát/theo sát, 親による行動観察(子どもに対する): bố mẹ theo sát hành... -
かんさい
vùng kansai/kansai, 関西ngo協議会: hiệp hội phi chính phủ vùng kasai, amda国際医療情報センター関西: trung tâm thông tin y học... -
かんか
sự cảm hóa/sự ảnh hưởng, lò luyện/nồi nấu kim loại, người cô quả/bà góa/phụ nữ góa chồng/đàn ông góa vợ/người... -
かんかく
cảm giác, sự gián cách/sự ngăn cách, khoảng cách, cách quãng, khe hở [gap], ký tự trắng/dấu cách/khoảng cách [space/interval/spc],... -
かんかい
quan lại/công chức/giới quan chức [bureaucracy] -
かんせん
sự nhiễm/sự truyền nhiễm, コレラの感染の経路を調べる: điều tra bệnh tả truyền nhiễm -
かんする
liên quan đến/về (vấn đề), この問題に関して意見聞かせてください: xin nghe ý của anh về vấn đề này
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.