- Từ điển Nhật - Việt
かんじょうする
[ 勘定する ]
vs
thanh toán/tính/coi
- ~をマイナス要因と勘定する: coi cái gì à yếu tố tiêu cực (âm)
- お金を勘定する: thanh toán tiền
- ~を勘定する: thanh toán cái gì
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かんじょうネットワーク
Tin học [ 環状ネットワーク ] mạng vòng [ring network/loop] Explanation : Trong lập trình máy tính, đây là một cấu trúc có điều... -
かんじょうもう
Tin học [ 環状網 ] mạng vòng/vòng lặp [ring network/loop] Explanation : Trong lập trình máy tính, đây là một cấu trúc có điều... -
かんじゅせい
Mục lục 1 [ 感受性 ] 1.1 n 1.1.1 năng lực cảm thụ/tính cảm thụ/nhiễm 2 Tin học 2.1 [ 感受性 ] 2.1.1 độ nhạy [sensitivity]... -
かんじる
[ 感じる ] n cảm giác/cảm thấy 痛みを感じる: cảm giác thấy đau -
かんふく
[ 感服 ] vs cảm phục -
かんふう
[ 寒風 ] n hàn phong -
かんざし
[ 簪 ] n trâm -
かんざしをする
n cài trâm -
かんざけ
Mục lục 1 [ 燗酒 ] 1.1 / LẠN TỬU / 1.2 n 1.2.1 Rượu đã hâm nóng [ 燗酒 ] / LẠN TỬU / n Rượu đã hâm nóng -
かんざい
Kỹ thuật [ 寒剤 ] thuốc làm lạnh [freezing mixture] -
かんざいひ
Kinh tế [ 管財費 ] chi phí quản lý [administration expenses] -
かんしきふんさい
Kỹ thuật [ 乾式粉砕 ] mài khô [dry grinding] -
かんしきプレス
Kỹ thuật [ 乾式プレス ] dập khô [dry pressing] -
かんしきょく
Tin học [ 監視局 ] cục giám sát [monitor] -
かんしつぞう
[ 乾漆像 ] n bức tượng buddha làm bằng gỗ và được quét sơn/tượng sơn son thếp vàng -
かんしとう
[ 監視塔 ] n tháp canh/chòi canh 火事監視塔(山や森にある): tháp canh hỏa hoạn (ở trên núi hoặc trong rừng) -
かんししょう
[ 監視哨 ] vs vọng gác -
かんしプログラム
Tin học [ 監視プログラム ] chương trình giám sát [monitoring program/supervisor] -
かんしゃくもち
Mục lục 1 [ 癇癪持ち ] 1.1 / NHÀN TÍCH TRÌ / 1.2 n 1.2.1 Người nóng tính [ 癇癪持ち ] / NHÀN TÍCH TRÌ / n Người nóng tính 癇癪持ちの:Nóng... -
かんしゃする
Mục lục 1 [ 感謝する ] 1.1 vs 1.1.1 tri ân 1.1.2 tạ 1.1.3 nhớ ơn 1.1.4 cảm tạ/cảm ơn/biết ơn 1.1.5 cám ơn [ 感謝する ] vs...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.