- Từ điển Nhật - Việt
きょう
Mục lục |
[ 協 ]
n-suf
hiệp (hội)
- (財)ひょうご科学技術協会: Hiệp hội khoa học và kỹ thuật Hyogo
- (財)アジア研究協: Hiệp hội nghiên cứu Châu Á
- (財)アジア人口・開発協会: Hiệp hội dân số và phát triển Châu Á
- (財)インターネット協会: Hiệp hội Internet
[ 興 ]
n
sự thưởng thức
[ 今日 ]
n-adv, n-t
bữa nay
n-t
hôm nay
- 今日田辺先生が薄化粧をしてきた。: Hôm nay cô Tanabe trang điểm nhẹ đến trường.
- 今日から新学期が始まった。: Kể từ hôm nay, năm học mới đã bắt đầu.
n-t
ngày hôm nay
Xem thêm các từ khác
-
きょうぎ
tranh đua, cuộc thi đấu/thi đấu/trận thi đấu, thương, sự đàm phán/sự thỏa thuận/sự hội đàm/cuộc thảo luận/đàm... -
きょうき
vũ khí nguy hiểm/hung khí, sự vui sướng phát cuồng/sự sung sướng phát cuồng/trạng thái say mê/sung sướng tột độ/vui mừng... -
きょうそう
tranh đua, tranh cạnh, sự cạnh tranh/cạnh tranh/thi đua, cuộc chạy đua, cường tráng/khỏe mạnh, sự cường tráng/sự khỏe... -
きょうだい
mố cầu, nơi chải tóc trang điểm của phụ nữ/bàn trang điểm, gương soi, anh em/huynh đệ, chị và em trai, chị em, 鏡台の流し:... -
きょうだん
đàn -
きょうちゅう
trong lòng/tâm trí/nỗi niềm/nỗi lòng, nội hôm nay, (人)の胸中の: trong lòng ai, 人の胸中をよく察する: hiểu rõ (thấu... -
きょうてん
pháp tạng -
きょうど
độ bền, cườngđộ, cố hương/quê cũ/quê hương/dân dã/địa phương, hung nô, độ bền [strength], ユダヤ人の民族的郷土:... -
きょうどう
cộng đồng/sự liên hiệp/sự liên đới, đồng tâm hiệp lực/chung/cùng nhau/liên kết, giảng dụ, sự hướng đạo/sự dẫn... -
きょうがく
sự học chung, 男女共学: sự học chung cả nam lẫn nữ -
きょうじ
chỉ giáo/hướng dẫn/giảng dạy, lòng tự hào/lòng tự tôn/phẩm giá/phẩm cách, đứa trẻ hư/đứa trẻ hư đốn, 環境教示:... -
きょうじする
chỉ giáo/hướng dẫn/giảng dạy, ~についてもっと[より詳しく]ご教示いただければ幸いです。: có thể hướng dẫn... -
きょうじゅう
trong ngày hôm nay/nội trong ngày hôm nay/trong ngày -
きょうふ
khủng bố, sự sợ hãi/sự mất tinh thần/sự lo lắng/sợ hãi/mất tinh thần/lo lắng, sợ hãi/lo lắng/mất tinh thần, ~に対する病的恐怖:... -
きょうし
tiên sinh, thầy, ông thầy, ông giáo, giáo viên/giảng viên, giáo sư, dáng yêu kiều/dáng yểu điệu/dáng yểu điệu thục nữ,... -
きょうしゃ
sự xa hoa/sự phung phí/sự kiêu xa -
きょうしゅく
không dám!/xin lỗi không dám! xin hãy bỏ qua, お世話をかけて恐縮です: tôi đã làm phiền anh xin anh bỏ qua cho -
きょうしゅつ
sự cấp phát, 超過供出: cấp phát vượt quá, 金を供出する: cấp phát tiền, 割当供出: cấp phát hạn ngạch, 米を供出する:... -
きょうしゅう
nỗi nhớ nhà/nỗi sầu xa xứ/nỗi nhớ, 昔への郷愁: nỗi nhớ về ngày xưa (nỗi niềm hoài cổ), 郷愁にふける人: người... -
きょうげん
kịch ca vũ, 誘拐事件に見せかけた狂言を演じる: chúng tôi sẽ công diễn buổi kịch ca vũ cho sự kiện bắt cóc trẻ em,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.