- Từ điển Nhật - Việt
きょうちゅう
Mục lục |
[ 胸中 ]
n
trong lòng/tâm trí/nỗi niềm/nỗi lòng
- (人)の胸中の: trong lòng ai
- 人の胸中をよく察する: hiểu rõ (thấu hiểu, thông cảm) nỗi niềm của ai
- (人)の胸中を占め続ける: lưu lại mãi trong lòng (tâm trí) ai
- 胸中を明かす : bộc lộ, bày tỏ nỗi niềm (tâm sự, thổ lộ nỗi lòng)
[ 今日中 ]
n
nội hôm nay
Xem thêm các từ khác
-
きょうてん
pháp tạng -
きょうど
độ bền, cườngđộ, cố hương/quê cũ/quê hương/dân dã/địa phương, hung nô, độ bền [strength], ユダヤ人の民族的郷土:... -
きょうどう
cộng đồng/sự liên hiệp/sự liên đới, đồng tâm hiệp lực/chung/cùng nhau/liên kết, giảng dụ, sự hướng đạo/sự dẫn... -
きょうがく
sự học chung, 男女共学: sự học chung cả nam lẫn nữ -
きょうじ
chỉ giáo/hướng dẫn/giảng dạy, lòng tự hào/lòng tự tôn/phẩm giá/phẩm cách, đứa trẻ hư/đứa trẻ hư đốn, 環境教示:... -
きょうじする
chỉ giáo/hướng dẫn/giảng dạy, ~についてもっと[より詳しく]ご教示いただければ幸いです。: có thể hướng dẫn... -
きょうじゅう
trong ngày hôm nay/nội trong ngày hôm nay/trong ngày -
きょうふ
khủng bố, sự sợ hãi/sự mất tinh thần/sự lo lắng/sợ hãi/mất tinh thần/lo lắng, sợ hãi/lo lắng/mất tinh thần, ~に対する病的恐怖:... -
きょうし
tiên sinh, thầy, ông thầy, ông giáo, giáo viên/giảng viên, giáo sư, dáng yêu kiều/dáng yểu điệu/dáng yểu điệu thục nữ,... -
きょうしゃ
sự xa hoa/sự phung phí/sự kiêu xa -
きょうしゅく
không dám!/xin lỗi không dám! xin hãy bỏ qua, お世話をかけて恐縮です: tôi đã làm phiền anh xin anh bỏ qua cho -
きょうしゅつ
sự cấp phát, 超過供出: cấp phát vượt quá, 金を供出する: cấp phát tiền, 割当供出: cấp phát hạn ngạch, 米を供出する:... -
きょうしゅう
nỗi nhớ nhà/nỗi sầu xa xứ/nỗi nhớ, 昔への郷愁: nỗi nhớ về ngày xưa (nỗi niềm hoài cổ), 郷愁にふける人: người... -
きょうげん
kịch ca vũ, 誘拐事件に見せかけた狂言を演じる: chúng tôi sẽ công diễn buổi kịch ca vũ cho sự kiện bắt cóc trẻ em,... -
きょうこ
sự kiên cường/sự mạnh mẽ/sự kiên cố/sự vững chắc/sự vững mạnh/sự chắc chắn/sự bền chắc/sự bền vững/ sự... -
きょうごう
lòng kiêu ngạo/sự kiêu ngạo, sự cạnh tranh [competition (bus)], sự tranh chấp [contention/competition/concurrence], explanation : trên... -
きょうさ
chủ mưu/sự chủ mưu/sự răn dạy/sự dạy bảo/sự xúi giục/sự xúi bẩy/sự thủ mưu/sự khích/sự khẩn khoản/sự nài... -
きょうかい
hiệp hoà, dặn, hiệp hội, tổ chức, ranh giới, phụ cận, khung cảnh, giới hạn, địa giới, cảnh giới, bờ cõi, biên giới/biên... -
きょうかん
sự đồng cảm/sự đồng tình/sự thông cảm/đồng cảm/đồng tình/thông cảm, đồng cảm/đồng tình, 共感の欠如: thiếu... -
きょうせい
sự cưỡng chế/sự cưỡng bức/cưỡng chế/cưỡng bức/bắt buộc/ép buộc, sách nhiễu, sự hăm dọa tống tiền/hăm dọa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.