Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きょうみ

Mục lục

[ 興味 ]

vs

hứng

n

hứng thú
興味がある: có hứng thú

n

lý thú

Kinh tế

[ 興味 ]

sự quan tâm [interests (BEH)]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きょうみぶかい

    [ 興味深い ] adj rất thích thú/rất hứng thú/rất quan tâm/hết sức thích thích/hết sức hứng thú/hết sức quan tâm/rất...
  • きょうみがある

    [ 興味がある ] n hứng thú
  • きょうみがわく

    [ 興味がわく ] n hứng thú
  • きょうみしんしん

    Mục lục 1 [ 興味津津 ] 1.1 adj-na 1.1.1 rất thích thú/rất hứng thú 1.2 n 1.2.1 sự thích thú vô cùng/sự hứng thú tuyệt vời...
  • きょうみある

    [ 興味ある ] n hiếu kỳ
  • きょうがしんねん

    [ 恭賀新年 ] n, int, exp chúc mừng năm mới
  • きょうえきちょっけいたい

    Tin học [ 共役直径対 ] cặp đường kính liên hợp [conjugate diameter pair: CDP]
  • きょうえい

    Mục lục 1 [ 競泳 ] 1.1 n 1.1.1 cuộc thi bơi/thi bơi 2 Tin học 2.1 [ 鏡映 ] 2.1.1 nhân bản dữ liệu [mirroring] [ 競泳 ] n cuộc...
  • きょうえん

    [ 饗宴 ] n bữa tiệc/yến tiệc 公式の饗宴: Bữa tiệc chính thức 饗宴を催す: Tổ chức một bữa tiệc 就任披露の饗宴:...
  • きょうじせいたい

    Kỹ thuật [ 強磁性体 ] thể sắt từ [ferromagnetics]
  • きょうじゃく

    [ 強弱 ] n sự mạnh yếu/cái mạnh yếu/mạnh yếu/trầm bổng/trọng âm 効果の強弱: cái mạnh yếu của hiệu quả 強弱をつけて読む:...
  • きょうじんな

    Kinh tế [ 強靭な ] kiên quyết [tenacious, tough]
  • きょうじんせい

    Kỹ thuật [ 強靱性 ] tính bám chặt [tenacity]
  • きょうじょうしゅぎ

    [ 教条主義 ] n giáo điều
  • きょうじゅ

    Mục lục 1 [ 享受 ] 1.1 n 1.1.1 sự hưởng thụ/hưởng thụ/nhận/hưởng 2 [ 教授 ] 2.1 n 2.1.1 sự giáo dục/giáo dục/giảng dạy...
  • きょうじゅつ

    [ 供述 ] n khẩu cung/bản khai có tuyên thệ/sự cung khai 供述書: bản cung khai
  • きょうじゅん

    Mục lục 1 [ 恭順 ] 1.1 n 1.1.1 yên thân 1.1.2 lòng trung thành/trung thành [ 恭順 ] n yên thân lòng trung thành/trung thành 厳格な恭順:...
  • きょうふしんをおこさせる

    [ 恐怖心を起こさせる ] n khủng bố
  • きょうふしょう

    [ 恐怖症 ] n bệnh sợ/bệnh khủng hoảng/bệnh ám ảnh/bệnh sợ hãi 学校恐怖(症): (bệnh) sợ trường học 花恐怖(症):...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top