- Từ điển Nhật - Việt
こうしん
Mục lục |
[ 倖臣 ]
/ HẠNH THẦN /
n
trung thần/cận thần thân tín
[ 口唇 ]
n
môi/mép/miệng
- 口唇の炎症: Bệnh lở miệng (chốc mép)
- 口唇の小さな病変: Sự thay đổi nhỏ về bệnh lý của môi
- 口唇癌成長: Sự phát triển của ung thư môi
- 口唇癌関連抗原: Kháng nguyên liên quan đến ung thư môi
[ 孝心 ]
/ HIẾU TÂM /
n
Lòng hiếu nghĩa/lòng hiếu thuận/lòng hiếu thảo
- 孝心の厚い息子: Đứa trẻ rất có lòng hiếu nghĩa (lòng hiếu thuận, lòng hiếu thảo)
[ 庚申 ]
/ CANH THÂN /
n
Canh Thân
[ 恒心 ]
n
sự vững vàng/quan niệm vững vàng không thay đổi/sự chín chắn/sự kiên định/vững vàng/chín chắn/kiên định
[ 更新 ]
n
gia hạn
[ 更新 ]
/ CANH TÂN /
n
sự đổi mới/sự cập nhật/đổi mới/cập nhật
- ~の暫定的更新: Sự đổi mới có tính tạm thời của ~
- ウイルス定義の自動更新: Sự đổi mới tự động của định nghĩa vi-rut
- 契約期間の更新: Sự đổi mới trong thời kỳ hợp đồng
- コンピュータシステムの更新: Cập nhật hệ thống máy tính
[ 紅唇 ]
n
môi hồng/môi đỏ
[ 行進 ]
n
cuộc diễu hành/diễu hành
- 平和行進: Cuộc diễu hành hòa bình
- 厳粛な行進: Cuộc diễu hành uy nghiêm
- 街頭行進: Cuộc diễu hành trên phố
- 管理行進: Cuộc diễu hành theo trật tự
- 抗議の行進: Cuộc diễu hành nhằm phản đối
- 暴力反対のデモ行進: Cuộc diễu hành nhằm phản đối bạo lực
[ 行進する ]
vs
diễu hành
- 日本選手団は厳かに行進して入場した。: Đoàn vận động viên Nhật Bản điễu hành tiến vào sân vận động.
[ 降神 ]
/ GIÁNG THẦN /
n
Thuyết duy linh/thuyết thông linh
- 降神術: Thuyết duy linh (thuyết thông linh)
- 降神術の集会: Cuộc mitting của thuyết duy linh (thuyết thông linh)
Kinh tế
[ 更新 ]
gia hạn [renewal]
Xem thêm các từ khác
-
こうしょ
văn phòng chính phủ -
こうしょう
sự đàm phán/cuộc đàm phán/đàm phán, sự chiếu sáng/tia sáng/chiếu sáng, vết thương do nghề nghiệp/thương trong khi làm... -
こうしゅ
sự công thủ/sự tấn công và phòng thủ/công thủ/tấn công và phòng thủ, hiệu trưởng, điểm ưu/hạng nhất, bóp cổ/treo... -
こうげい
sản phẩm thủ công mỹ nghệ/đồ thủ công mỹ nghệ, nghề thủ công/thủ công/thủ công mỹ nghệ, 木材工芸: đồ thủ công... -
こうげん
nguồn sáng/nguồn ánh sáng, sự tuyên bố/sự bày tỏ/thông báo/tuyên bố/bày tỏ, tuyên bố/bày tỏ/thông báo/công bố, lời... -
こうご
sự tương tác lẫn nhau/hỗ trợ, với nhau/cùng nhau/lẫn nhau/lên nhau/cùng lúc, văn nói/khẩu ngữ/thông tục, 仕事の交互: sự... -
こうごう
sự giao hợp/giao hợp/giao cấu, hoàng hậu, lư hương, lư hương, sự giao hợp/giao hợp/giao cấu -
こうごうせい
sự quang hợp/quang hợp, 光合成速度を律則している三つの要因がある。光、二酸化炭素濃度、温度である: có ba nhân... -
こうごうする
giao hợp -
こうさ
sự giao nhau/sự cắt nhau/giao/giao nhau/cắt nhau, giao nhau/cắt nhau, dung sai, giám khảo, kỳ thi/thi/thi tuyển, dung sai [tolerance],... -
こうさい
mối quan hệ/giao tế/giao du/tình bạn, quan hệ/giao du, sự tài giỏi/sự lỗi lạc/sự tài hoa/tài giỏi/tài hoa, ánh sáng rực... -
こうさん
xác suất/tỷ lệ xảy ra/khả năng xảy ra, tính sản sinh vĩnh cửu, khoáng sản, sự đầu hàng/sự bỏ cuộc, đầu hàng/bỏ... -
こうか
nhà vệ sinh, có hiệu quả/có tác dụng, hiệu quả/kết quả, hữu hiệu, khoa học kỹ thuật/bách khoa, cứng lại, bài hát của... -
こうかく
cảm giác về ánh sáng, khoé miệng, góc rộng, giáp xác, mũi đất/doi đất/chỗ lồi lên/chỗ lồi, 光覚受容体部分: photoreceptive... -
こうかくか
người hâm mộ sumo -
こうかい
sự hối hận/sự ăn năn/sự hối lỗi/sự ân hận/hối hận/ăn năn/hối lỗi/ân hận, cải hối, hối hận/ăn năn/hối lỗi/ân... -
こうかいひょう
bảng công khai -
こうせん
giao chiến/giao tranh/đánh nhau, chiến trận, giao chiến/giao tranh/đánh nhau, tia sáng, tia, nắng, sự phát biểu bằng miệng, hoa... -
こうせんな
giáp chiến -
こうすい
nước cứng, nước khoáng, mưa rơi/mưa/có mưa, nước hoa/dầu thơm, 一時硬水: nước cứng tạm thời, 硬水を軟水にする:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.