- Từ điển Nhật - Việt
こんな風に
Các từ tiếp theo
-
こんにち
[ 今日 ] n-t ngày nay 今日の世界情勢: tình hình thế giới ngày nay. 今日では多くの人が車を持っている。: Ngày nay có... -
こんにちは
[ 今日は ] int xin chào Ghi chú: lời chào dùng vào thời gian ban ngày hoặc cũng có thể dùng khi lần đầu gặp nhau trong ngày,... -
こんにちまで
Mục lục 1 [ 今日まで ] 1.1 / KIM NHẬT / 1.2 n 1.2.1 Cho đến hôm nay [ 今日まで ] / KIM NHẬT / n Cho đến hôm nay -
こんにちさま
Mục lục 1 [ 今日様 ] 1.1 / KIM NHẬT DẠNG / 1.2 n 1.2.1 thần Mặt trời [ 今日様 ] / KIM NHẬT DẠNG / n thần Mặt trời -
こんにちわ
n chào buổi trưa -
こんにゅう
Kỹ thuật [ 混入 ] lẫn lộn -
こんにゅうくうき
Kỹ thuật [ 混入空気 ] không khí bị lẫn [entrained air] -
こんにゅうする
[ 混入する ] n xen kẽ -
こんばん
Mục lục 1 [ 今晩 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 tối nay 1.1.2 đêm nay [ 今晩 ] n-adv, n-t tối nay đêm nay -
こんばんは
[ 今晩は ] int, exp xin chào Ghi chú: lời chào dùng vào thời gian buổi tối
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Space Program
201 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemBirds
356 lượt xemFirefighting and Rescue
2.148 lượt xemSeasonal Verbs
1.319 lượt xemInsects
163 lượt xemCommon Prepared Foods
207 lượt xemFish and Reptiles
2.171 lượt xemIndividual Sports
1.744 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
Hi mọi người, cho em hỏi ngữ pháp chỗ "It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam." này là cái chi vậy ạ?[a] adj + 2 days (time) nhưng lại là singular (it's been a) - ngay cả lược bỏ noun (time, nếu có) thì cũng ko thể là 2 dayS (đúng không ạ?) Hay cả cụm 2 days này mang nghĩa time, nên dùng số ít được ạ? - HOẶC LÀ BÁO GHI SAI (thế thì em lắm chuyện rồi, pedantic quá đi!) - em cảm ơn ạ.It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam. On Saturday,... Xem thêm.
-
Chào các anh/chị ạ.Cho em hỏi trong "chùa xây theo kiến trúc hình chữ Đinh" thì "hình chữ Đinh" phải dịch như thế nào ạ?
-
Mình cần tìm các resume tiếng Anh của người Việt. Bạn nào có thể giúp mình được không ạ. Mình xin gửi chút phí để cảm ơn.Huy Quang đã thích điều này
-
Xin chào.Mọi người có thể giúp mình dịch nghĩa của từ legacy trong câu này được ko ạ ? Mình cảm ơn.The policies of the last ten years are responsible for the legacy of huge consumer debt.