Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

してい

Mục lục

[ 子弟 ]

n

đệ tử/bọn đàn em

[ 師弟 ]

n

thày trò

[ 指定 ]

n

sự chỉ định
指定する時間と指定する場所に集まること: tập hợp đúng thời gian và địa điểm đã chỉ định trước
chỉ định

[ 指定する ]

vs

chỉ định

[ 私邸 ]

n

nhà riêng

Kỹ thuật

[ 指定 ]

sự chỉ định [designation]

Tin học

[ 指定 ]

sự bố trí [designation (vs)/appointment/phrase]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • していえき

    Mục lục 1 [ 指定駅 ] 1.1 vs 1.1.1 ga chỉ định 2 Kinh tế 2.1 [ 指定駅 ] 2.1.1 ga chỉ định [named station] [ 指定駅 ] vs ga chỉ...
  • していえきひきわたし

    Mục lục 1 [ 指定駅引渡し ] 1.1 vs 1.1.1 giao tại ga chỉ định 2 Kinh tế 2.1 [ 指定駅引渡し ] 2.1.1 giao tại ga chỉ định...
  • していえば

    Mục lục 1 [ して言えば ] 1.1 / NGÔN / 1.2 exp 1.2.1 nếu tôi phải nói(sự lựa chọn) [ して言えば ] / NGÔN / exp nếu tôi phải...
  • していし

    Tin học [ 指定子 ] miêu tả (nhãn, tên, bộ phận) [descriptor/designator] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một...
  • していしゅつりょくとかいてんそくど

    Kỹ thuật [ 指定出力と回転速度 ] công suất danh định và tốc độ quay tương ứng
  • していげんちわたし

    Kinh tế [ 指定現地渡し ] tại nơi để hàng (điều kiện buôn bán) [ex point of origin] Category : Điều kiện buôn bán [売買条件]
  • していこう

    Mục lục 1 [ 指定港 ] 1.1 vs 1.1.1 cảng chỉ định 2 Kinh tế 2.1 [ 指定港 ] 2.1.1 cảng chỉ định [named port] [ 指定港 ] vs cảng...
  • していかのうてん

    Tin học [ 指定可能点 ] điểm có thể địa chỉ hoá [addressable point]
  • していかいつけいたくしょ

    Mục lục 1 [ 指定買い付け委託書 ] 1.1 n 1.1.1 đơn ủy thác đặt hàng cố định 2 Kinh tế 2.1 [ 指定買付委託書 ] 2.1.1 đơn...
  • していせき

    [ 指定席 ] n chỗ ngồi đã chỉ định sẵn
  • していする

    Mục lục 1 [ 指定する ] 1.1 vs 1.1.1 phái 1.1.2 ấn định [ 指定する ] vs phái ấn định (日時・場所)を指定する: ấn...
  • していもじそろえ

    Tin học [ 指定文字そろえ ] được căn chỉnh xung quanh [aligned around]
  • している

    n đang..
  • してんちょう

    Mục lục 1 [ 支店長 ] 1.1 n 1.1.1 chủ nhiệm chi nhánh 2 Kinh tế 2.1 [ 支店長 ] 2.1.1 giám đốc chi nhánh [branch manager] [ 支店長...
  • してんのじむしょ

    Kinh tế [ 支店の事務所 ] trụ sở chi nhánh [branch office] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • してんもう

    [ 支店網 ] n mạng lưới chi nhánh
  • して言えば

    [ していえば ] exp nếu tôi phải nói(sự lựa chọn)
  • しと

    [ 使徒 ] n môn đồ/môn đệ/học trò
  • しとえ

    [ 詩と絵 ] n thi hoạ
  • しとしと

    adv nhẹ nhàng/nhè nhẹ/khe khẽ/nhẹ êm/lây phây/lây rây/lất phất  ~(と)降る小ぬか雨 : mưa phùn rơi nhẹ nhàng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top