Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しゅくしょうめいれいセットコンピュータ

Tin học

[ 縮小命令セットコンピュータ ]

máy tính dùng tập lệnh rút gọn-RISC [Reduced Instruction Set Computer (or Computing)/RISC]
Explanation: Một loại đơn vị xử lý trung tâm ( CPU), trong đó số lượng lệnh mà bộ xử lý phải thực hiện, được giảm đến cực tiểu để tăng tốc độ xử lý. Các bộ vi xử lý như Intel 80386 nhận biết tốt trên 100 lệnh để thực hiện nhiều quá trình điện toán khác nhau, nhưng nếu chip có khả năng quản lý càng nhiều lệnh thì chạy càng chậm đối với mọi lệnh. Ys định của cấu trúc RISC là rút giảm tập lệnh đến giới hạn cực tiểu, bằng cách chọn riêng các lệnh được sử dụng trong hầu hết thời gian, và tối ưu hóa chúng để thực hiện với khả năng nhanh nhất có thể được. Các lệnh để lại ngoài chip thì phải được thực hiện bằng các liên hợp chúng với nhau, nhưng vì các lệnh này rất ít khi dùng đến, nên bộ xử lý RISC thường chạy nhanh hơn bộ xử lý CISC cùng loại đến 50 hoặc 75 phần trăm. Các bộ vi xử lý RISC cũng ít tốn kém hơn trong thiết kế, gỡ rối, và chế tạo, vì chúng ít phức tạp. Tuy nhiên, việc đơn giản hóa bộ vi xử lý đã đặt một gánh nặng lên vai người lập trình, vì họ phải phục hồi lại sự phức tạp bằng cách viết những chương trình dài hơn. Nói chung, sự phát triển phần mềm không thể biểu hiện cùng một xu hướng đầy ấn tượng như sự tăng hiệu quả đã chứng tỏ rõ ràng trong công nghiệp chế tạo phần cứng - thậm chí trong thực tế còn ngược lại. Chi phí của việc phát triển của chương trình ứng dụng mới lớn đến mức tất cả các công ty dù là mạnh nhất cũng không dám bỏ ra để kinh doanh. Vì lý do đó, có một số ý kiến phản bác cho là nên phức tạp hóa phần cứng để cho những người lập trình có thể rút gọn được công việc của họ. Phát biểu này có thể gây tranh luận vì các bộ vi xử lý "bình thường" hiện nay (gọi là các máy tính có tậplệnh phức tạp, gọi tắc là CISC) đã đuổi kịp công năng của các bộ xử lý RISC nhanh nhất của thời điểm mới chỉ cách hai hoặc ba năm trước. Tuy vậy, các bộ vi sử lý RISC có thể sẽ tìm được chỗ trống trong các ứng dụng có mục đích đặc biệt, như các mạch tăng tốc đồ họa chẳng hạn, mà trong đó vấn đề tốc độ được đặt lên hàng đầu.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しゅくさいぎょうじのひよう

    Kinh tế [ 祝祭行事の費用 ] Chi phí lễ tiết
  • しゅくさいじつ

    [ 祝祭日 ] n khánh tiết
  • しゅくめい

    Mục lục 1 [ 宿命 ] 1.1 n 1.1.1 thân phận 1.1.2 số phận 1.1.3 số mạng 1.1.4 số kiếp 1.1.5 phận 1.1.6 hữu duyên 1.1.7 duyên kiếp...
  • しゅくろっく

    Tin học [ 主クロック ] đồng hồ chính [master clock]
  • しゅくん

    [ 殊勲 ] n hành động đáng khen/hành động đáng tuyên dương
  • しゅだいひょうじ

    Tin học [ 主題表示 ] xác định chủ đề [subject indication]
  • しゅだん

    Mục lục 1 [ 手段 ] 1.1 adj 1.1.1 phương kế 1.2 n 1.2.1 phương tiện/cách thức/phương pháp 1.3 n 1.3.1 thủ đoạn 1.4 n 1.4.1 thuật...
  • しゅだんをとる

    [ 手段をとる ] n xử lý
  • しゅちょう

    Mục lục 1 [ 主張 ] 1.1 n 1.1.1 chủ trương 2 [ 主張する ] 2.1 vs 2.1.1 chủ trương/ý kiến [ 主張 ] n chủ trương [ 主張する...
  • しゅちょうする

    [ 腫脹する ] v1 phồng da
  • しゅっきとだな

    [ 食器戸棚 ] n tủ đựng đồ ăn
  • しゅっきん

    Mục lục 1 [ 出勤 ] 1.1 n 1.1.1 sự đi làm/sự tới nơi làm việc/đi làm 2 [ 出勤する ] 2.1 vs 2.1.1 đi làm/tới nơi làm việc...
  • しゅっきんちょう

    [ 出金帳 ] vs sổ chi
  • しゅっちょう

    Mục lục 1 [ 出張 ] 1.1 adj-na, uk 1.1.1 chuyến đi kinh doanh 1.2 n 1.2.1 việc đi công tác 2 [ 出張する ] 2.1 vs 2.1.1 đi công tác...
  • しゅっちょうひ

    [ 出張費 ] n tiền công tác
  • しゅっちょうじょ

    [ 出張所 ] n chỗ làm việc/nơi công tác
  • しゅっちょうする

    [ 出張する ] vs công tác
  • しゅってい

    Mục lục 1 [ 出廷 ] 1.1 n 1.1.1 sự ra hầu toà 2 [ 出廷する ] 2.1 vs 2.1.1 ra hầu toà [ 出廷 ] n sự ra hầu toà [ 出廷する ]...
  • しゅってん

    [ 出典 ] n xuất xứ điển cố
  • しゅっとう

    Mục lục 1 [ 出頭 ] 1.1 n 1.1.1 sự xuất hiện/sự trình diện/xuất hiện 2 [ 出頭する ] 2.1 vs 2.1.1 xuất hiện/trình diện [...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top