- Từ điển Nhật - Việt
じょう
Mục lục |
[ 上 ]
/ THƯỢNG /
pref
hơn nữa
- 安い~においしい料理:món ăn rẻ mà lại ngon
suf
hơn tuổi/già hơn
- 年上: già hơn, nhiều tuổi hơn
n
người có địa vị cao quý/nơi cao quý/trên
[ 冗 ]
n
thừa/không cần thiết
[ 剰 ]
/ THẶNG /
n
sự quá/thặng dư
- 年金基金の剰余: thặng dư quỹ hưu trí
[ 嬢 ]
n
cô gái
[ 情 ]
n
cảm xúc/tình cảm/cảm giác
[ 状 ]
n-suf
giấy (mời, chia buồn)
- 銀行用送り状: hóa đơn ngân hàng
n
trạng thái/tình trạng
[ 畳 ]
n
chiếu
- Ghi chú: đơn vị đo diện tích của Nhật
Kỹ thuật
[ 乗 ]
lũy thừa [power]
- Category: toán học [数学]
Xem thêm các từ khác
-
じょうき
sự thông thường/quỹ đạo thông thường, hơi nước, hơi nước [vapor], 常軌を逸した計画: kế hoạch trượt ra khỏi quỹ... -
じょうだん
trò đùa, dí dỏm/hóm hỉnh/nói đùa, câu nói đùa/chuyện đùa, bông lơn, bông đùa, 二重の意味を含んだ冗談: câu chuyện... -
じょうぶん
điều khoản (hiệp ước, luật pháp) -
じょうしょう
sự tăng lên cao/sự tiến lên, tăng cao/lên cao, ~にのる: gặp vận may, số đỏ, 値段が~する。: giá cả tăng cao. -
じょうしゅ
chủ tòa thành/chủ lâu đài, tâm tính/cảm nghĩ/tình cảm, 城主の権限: quyền hạn của chủ lâu đài, 情趣に満ちた詩: bài... -
じょうげん
trăng thượng huyền, thừa lời/ngôn từ thừa/ sự thừa/ sự dư, giới hạn trên [upper limit], ghi chú: khoảng ngày mồng 7, mồng... -
じょうさん
phép nhân -
じょうかく
tòa thành/lâu đài, 城郭警護: bảo vệ thành -
じゅきょう
đạo khổng/khổng giáo/nho giáo, cung cầu -
じゅう
thập, chục, mười, thập, muông thú, ghi chú: từ sử dụng trong các văn bản pháp luật -
じゅうそく
sung túc, sự bổ sung/bổ sung -
じゅうだい
sự trọng đại/sự quan trọng, trọng đại/quan trọng -
じゅうだん
sự cắt dọc/sự bổ dọc, cắt dọc/bổ dọc/đi dọc, ~面: mặt bổ dọc -
じゅうでん
sự nạp điện [charge] -
じゅうとう
sự phân phối/sự phân bổ [appropriation, allotment], category : tài chính [財政] -
じゅうどう
võ judo, nhu đạo -
じゅうし
sự coi trọng/coi trọng, chú trọng, coi trọng, sự coi trọng/sự cân nhắc cẩn thận/sự chú trọng [serious consideration], category... -
じゅんふう
thuận gió -
じゅんし
sự tuẫn tiết/tuẫn tiết, tuẫn tiết, sự tuần tiễu/tuần tiễu -
ふた
vung, cái nắp nồi, nắp, đôi/kép, 双一次変換 :sự thay đổi kép, 双牙類の動物 :động vật thuộc loài song nha
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.