Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

じょげんする

[ 助言する ]

n

răn dậy

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • じょげんをもとめる

    Mục lục 1 [ 助言を求める ] 1.1 n 1.1.1 vấn kế 1.1.2 thỉnh giáo [ 助言を求める ] n vấn kế thỉnh giáo
  • じょこう

    Mục lục 1 [ 徐行 ] 1.1 n 1.1.1 sự diễn tiến chậm/ tốc độ chậm 2 [ 徐行する ] 2.1 vs 2.1.1 diễn tiến chậm [ 徐行 ] n sự...
  • じょい

    Mục lục 1 [ 女医 ] 1.1 n 1.1.1 nữ y sĩ 1.1.2 nữ bác sĩ [ 女医 ] n nữ y sĩ nữ bác sĩ
  • じょうず

    Mục lục 1 [ 上手 ] 1.1 / THƯỢNG THỦ / 1.2 adj-na 1.2.1 giỏi/cừ 1.3 n 1.3.1 lời tâng bốc/lời nịnh nọt [ 上手 ] / THƯỢNG THỦ...
  • じょうずな

    Mục lục 1 [ 上手な ] 1.1 n 1.1.1 thạo 1.1.2 khéo léo 1.1.3 khéo 1.1.4 giỏi [ 上手な ] n thạo khéo léo khéo giỏi
  • じょうずにならう

    [ 上手に習う ] n học giỏi
  • じょうずになる

    [ 上手になる ] n thành thạo
  • じょうずにはなす

    [ 上手に話す ] n nói giỏi
  • じょうずにべんきょうする

    [ 上手に勉強する ] n học giỏi
  • じょうたつ

    Mục lục 1 [ 上達 ] 1.1 n 1.1.1 sự tiến bộ/sự tiến triển 2 [ 上達する ] 2.1 vs 2.1.1 tiến bộ/phát triển/cải tiến [ 上達...
  • じょうたい

    Mục lục 1 [ 情態 ] 1.1 n 1.1.1 trạng thái 1.1.2 tình hình 2 [ 状態 ] 2.1 n 2.1.1 trạng thái 2.1.2 bước 3 Tin học 3.1 [ 状態 ] 3.1.1...
  • じょうたいくうかん

    Tin học [ 状態空間 ] không gian trạng thái [state space]
  • じょうたいへんか

    Tin học [ 状態変化 ] thay đổi trạng thái [state change]
  • じょうたいへんすう

    Tin học [ 状態変数 ] biến số trạng thái
  • じょうたいみだしご

    Tin học [ 状態見出し語 ] từ khóa trạng thái [status keyword]
  • じょうたいじょうほう

    Tin học [ 状態情報 ] thông tin trạng thái [state information]
  • じょうたいせんい

    Tin học [ 状態遷移 ] thay đổi trạng thái/chuyển tiếp trạng thái [state change/state transition]
  • じょうたいせんいず

    Tin học [ 状態遷移図 ] sơ đồ thay đổi trạng thái [state change diagram]
  • じょうたん

    Mục lục 1 [ 絨毯 ] 1.1 n 1.1.1 thảm 2 Tin học 2.1 [ 上端 ] 2.1.1 cạnh trên [top edge] [ 絨毯 ] n thảm Tin học [ 上端 ] cạnh trên...
  • じょうたんぶのよはく

    Tin học [ 上端部の余白 ] lề trên [top margin]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top