- Từ điển Nhật - Việt
ちょうど
Mục lục |
[ 丁度 ]
n, adj-na, adv
vừa đúng/vừa chuẩn
- これは丁度僕が欲しいと思っていたレコードだ。: Đây đúng là cái đĩa mà tôi đã muốn có.
- 今丁度8時30分です。: Bây giờ vừa đúng 8h30.
- このワンピースは私に丁度いい。: Chiếc váy này vừa khít với tôi.
[ 調度 ]
n
điều độ
Kỹ thuật
[ ちょう度 ]
độ sệt/độ đặc/độ quánh [consistency]
Xem thêm các từ khác
-
ちょうば
sự huấn luyện ngựa, sự mắng nhiếc/sự nhục mạ -
ちょうばつ
sự trừng phạt, 彼のとった行動は懲罰に値する。: hành động của anh ta đáng nhận sự trừng phạt. -
ちょうぼう
tầm nhìn/tầm quan sát, この丘から町の眺望がすばらしい。: tầm nhìn từ ngọn đồi này của thành phố thật tuyệt vời. -
ちょうじゅ
thọ, sự trường thọ/sự sống lâu, 親族がみんな集まって祖父の長寿を祝った。: tất cả họ hàng tập trung lại và... -
ちょうふく
sự trùng lặp/sự lặp lại, trùng lặp/lặp lại -
ちょうし
lời chia buồn, việc nghe ngóng và quan sát, tình trạng (sức khoẻ, máy móc), phong độ, giọng, điệu, cách điệu, âm điệu,... -
ちょうしゃ
tòa nhà văn phòng chính phủ -
ちょうしん
sủng thần/triều thần được sủng ái, triều thần/cận thần, sự nghe để khám bệnh, tầm vóc cao lớn/dáng cao, kim dài (đồng... -
ちょうしょ
bản điều tra, sở trường/điểm mạnh, biên bản [a protocol; minutes], sở trường [strengths], 誰にも長所と短所もある。:... -
ちょうしょう
chuông lễ tang, sự cười nhạo -
ちょうしゅ
sự nghe, 警察はその事故について運転手から事情を聴取した。: cảnh sát nghe người lái xe trình bày sự tình về vụ... -
ちょうしゅう
thu (thuế, tiền), sự tuyển mộ, thính giả, khán giả/người nghe, 水道料金を徴収する: thu tiền nước, 自民党の候補者が大勢の聴衆の前で演説した。:... -
ちょうごう
sự phối trộn, sự pha trộn/sự phối trộn [mixing, preparing mixture] -
ちょうさひょう
bản câu hỏi/phiếu điều tra -
ちょうさい
lễ truy điệu, đầu năm -
ちょうさん
sự chạy trốn, ghi chú: trong lịch sử nhật có thời kỳ những người nông dân đã từ bỏ ruộng vườn chạy trốn khắp... -
ちょうか
điếu ca, hoàng gia, ngôi nhà giữa thị trấn, sự vượt quá, vượt quá, trường ca, giày cao cổ, vượt quá/số lượng thừa... -
ちょうせつ
sự điều tiết, điều tiết, điều tiết [regulation], 蛇は自分で体温を調節ことが出来ない。: rắn không thể tự điều... -
ちょうせい
triều chính, tổ chức thành phố/sự điều hành thành phố, tổ chức thành phố/sự điều hành thành phố, sự điều chỉnh,... -
ちょうせん
khiêu chiến/thách thức, triều tiên, đại hàn, cao ly, những thách thức để đạt được một điều gì [challenge (to achieve...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.