- Từ điển Nhật - Việt
てんこう
Mục lục |
[ 天候 ]
n
trời
tiết trời
thời tiết
- たとえ天候が悪くても、彼らは朝から晩まで働いた。 :họ làm việc từ sáng tới tối, bất kể thời tiết xấu
- 天候が悪化すると水夫たちは心配になった :người thủy thủ cảm thấy lo lắng khi thời tiết xấu đi
[ 天后 ]
/ THIÊN HẬU /
n
thiên hậu
[ 転向 ]
/ CHUYỂN HƯỚNG /
n
sự chuyển hướng
- 政治的に転向させるためのフォーラム :Một diễn đàn nhằm làm cho người ta chuyển hướng chính trị.
- 私は保守主義に転向した人間だ。 :Tôi là một người đã chuyển hướng sang chủ nghĩa Bảo thủ
[ 転校 ]
/ CHUYỂN HIỆU /
n
sự chuyển trường
- 彼は5年生のときに転校してきておとなしかったのでいじめられ始めた :Năm lớp 5, nó chuyển trường và vì trầm lặng nên bắt đầu bị trêu ghẹo.
- 彼が転職を決めたために、子どもたちは転校しなければならなかった。 :Bởi vì chuyện anh ta chuyển công tác đã được quyết định nên các con anh ta phải chuyển trường.
[ 点光 ]
/ ĐIỂM QUANG /
n
Đèn sân khấu
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
てんこうげん
Mục lục 1 [ 点光源 ] 1.1 / ĐIỂM QUANG NGUYÊN / 1.2 n 1.2.1 nguồn phát sáng 2 Tin học 2.1 [ 点光源 ] 2.1.1 nguồn sáng [positional... -
てんこうこうりょかどうにっすう
Kinh tế [ 天候考慮可動日数 ] ngày làm việc tốt trời (thuê tàu) [weather working day] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
てんこうせい
Mục lục 1 [ 転校生 ] 1.1 / CHUYỂN HIỆU SINH / 1.2 n 1.2.1 học sinh chuyển trường [ 転校生 ] / CHUYỂN HIỆU SINH / n học sinh... -
てんこする
[ 点呼する ] n Điểm danh -
てんこをとる
[ 点呼をとる ] n Điểm binh -
てんい
Mục lục 1 [ 神意 ] 1.1 n 1.1.1 thiên cơ 2 [ 天位 ] 2.1 / THIÊN VỊ / 2.2 n 2.2.1 ngôi hoàng đế 3 [ 天威 ] 3.1 / THIÊN UY / 3.2 n 3.2.1... -
てんいりょう
Kỹ thuật [ 転位量 ] lượng chuyển vị [addendum modification] -
てんいん
[ 店員 ] n người bán hàng/nhân viên bán hàng 万引きが見つからずにうまくいく時は、店の店員が犯罪に加担している可能性がある :Khi... -
てんいむほう
Mục lục 1 [ 天衣無縫 ] 1.1 n 1.1.1 cái đẹp hoàn hảo tự nhiên/sự hoàn thiện/sự hoàn mỹ 1.2 adj-na 1.2.1 đẹp hoàn hảo tự... -
てんうん
Mục lục 1 [ 天運 ] 1.1 / THIÊN VẬN / 1.2 n 1.2.1 Số mệnh/thiên vận/số Trời [ 天運 ] / THIÊN VẬN / n Số mệnh/thiên vận/số...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Cars
1.977 lượt xemThe Universe
152 lượt xemThe Baby's Room
1.412 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemMedical and Dental Care
18 lượt xemSimple Animals
159 lượt xemA Workshop
1.840 lượt xemFish and Reptiles
2.172 lượt xemRestaurant Verbs
1.405 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To neces... Xem thêm.Huy Quang đã thích điều này
-
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?